Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • WORD USAGE
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN CÔNG
  • Log in
Cách dùng WHICH Đại từ quan hệ Nên biết

Cách dùng WHICH | Đại từ quan hệ | Nên biết

Cách dùng WHICH | Đại từ quan hệ | Nên biết

116
SHARES
ShareTweet

 

Bài này giới thiệu cách dùng WHICH trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan hệ phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Xem thêm cách dùng của các đại từ quan hệ thông dụng khác:  THAT   |   WHO   |   WHOM   |    WHICH   |   WHOSE

 

Bạn cũng nên xem các bài sau:

  • Cách rút gọn mệnh đề quan hệ | Những điều cần biết.
  • Mệnh đề quan hệ | Một số kiến thức cơ bản
  • Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ

GIỚI THIỆU

WHICH:

Cách dùng chung:

  • Dùng WHICH để chỉ người và vật
  • Dùng WHICH trong cả mệnh đề xác định và không xác định

Ví dụ: 

The book which I borrowed from our school library is so interesting. 

Đây là mệnh đề xác định

Đại từ quan hệ chỉ vật 

What are the requirements of the game which you want to buy?

Đây là mệnh đề xác định

Đại từ quan hệ chỉ vật

He won’t have much time to prepare for the meeting, which is this afternoon.

Đây là mệnh đề không xác định

Đại từ quan hệ chỉ vật

  • Luôn dùng WHICH để bắt đâu mệnh đề bổ nghĩa cho cả một câu, hoặc nói chính xác hơn là cho cả một ý được nói ra trước đó, chứ không chỉ là bổ nghia cho một danh từ/cụm danh từ/đại từ cụ thể của mệnh đề đứng trước như cách thông thường. Lưu ý: mặc dù trong câu trên, mệnh đề quan hệ dường như là một phân của câu, nhưng trên thực tế, câu có thể kết thúc trước mệnh đề. Mệnh đề này chỉ là một nhận xét về toàn bộ ý tưởng của ý tưởng đưa ra trước đó.

Ví dụ:

She had to get up and walk all the way to the other side of the room, which isn’t easy with a bad back.

Mệnh đề “which isn’t easy with a bad back” không bổ nghĩa cho một danh từ cụ thể nào, mà bổ nghĩa cho cả ý được nói ra trước đó.

  • Dùng which hoặc that, không dùng what: 

Ví dụ:

Another activity which/that I have chosen is photography.

Không dùng what: Another activity what I have chosen is photography.

ZOOM IN

Cách dùng cụ thể:

WHICH dùng làm chủ ngữ và tân ngữ

WHICH có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề quan hệ:

Ví dụ:

The new sports complex, which will be built on the site of the old power station, will provide facilities for cricket, soccer, bowls and badminton.

Trong ví dụ trên, which dùng để chỉ the new sports complex và là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ

 It was the same picture which I saw at the National Gallery.

Trong ví dụ trên, which dùng để chỉ the same picture và là tân ngữ của mệnh đề quan hệ

 

WHICH + giới từ

Có thể dùng WHICH làm tân ngữ của giới từ: 

Ví dụ:

Early in the Autumn Term there is a reception at which you can meet current staff and students.

Trong ví dụ trên, which dùng để chỉ a reception và là tân ngữ của giới từ at 

Close by, in the churchyard, is the famous Rudston stone, from whichthe village takes its name.

Trong ví dụ trên, which được dùng để chỉ the famous Rudston stone và là bổ ngữ của giới từ from)

Có thể dùng giới từ ở trước đại từ quan hệ (trang trọng) hoặc ở cuối mệnh đề quan hệ (dân dã).

 

So sánh cách dùng WHICH với giới từ

Trang trọng Dân dã
The title of the poem indicates that the poet knows himself to be separated from the community in which he grew up. I’ve never felt close to the community which I grew up in.

 

WHICH bổ nghĩa cho cả câu

Luôn dùng WHICH cho mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho cả câu đứng trước nó.

Kiểu dùng này thường dùng trong văn nói để đưa ra nhận xét, hoặc đánh giá về nội dung của câu nói trước đó của người đối thoại hoặc của chính mình.

Ví dụ 1:

(Dùng mệnh đề WHICH bổ nghĩa cho cả câu mà chính mình vừa nói. Thường dừng lại một chút trước khi nói mệnh đề WHICH này.)

I think the other thing that was really good about it as well was that everybody worked really hard and helped tidy up at the end, which I hadn’t expected at all.

Tôi nghĩ rằng một điều nữa cũng rất hay là mọi người đều làm việc nhiệt tình và giúp thu dọn đồ đạc lúc kết thúc, đây là điều mà tôi không hề nghĩ tới trước đó.

Trong ví dụ trên: mệnh đề which I hadn’t expected at all dùng để đưa ra nhận xét về mệnh đề trước đó mà mình vừa nói.

Ví dụ 2:

(Dùng mệnh đề WHICH để trả lời về một thông tin mà người đối thoại với mình vừa đưa ra, chủ yếu là nhận xét về thông tin đó.)

A: The meeting will be delayed to after 5 in the afternoon.

B: Which is good. I will have more time preparing the presentation.

Ví dụ 3:

(Dùng mệnh đề WHICH để trả lời một sau khi người đối thoại đã trả lời một thông tin mà mình vừa đưa ra)

A: I have had a backache for five days. My wife asked me to see the doctor.

B: Oh no.

A: Which I did.

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Number of questions: 15

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 15 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 15 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized 0%
  2. Relative clause 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 15
    1. Question

    Select the correct sentence:

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 15
    2. Question

    Chose the sentence that contains a non-defining relative clause:

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 15
    3. Question

    Chose the correct relative pronoun for the blank:

    The pizza, ____ was pepperoni, was left in the oven too long

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 15
    4. Question

    Chose the correct relative pronoun for the blank:

    The male candidate, ____ I hadn’t voted for, won the election anyway.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 15
    5. Question

    Chose the correct sentence:

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 15
    6. Question

    Chose all correct choices for the blank:

    The mountain ____ we climbed yesterday was the highest in Britain!

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 15
    7. Question

    Select the sentence where the relative pronoun can be dropped:

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 15
    8. Question

    Chose the sentence where the relative pronoun cannot be dropped:

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 15
    9. Question

    Which of the two is wrong?

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 15
    10. Question

    Which of the two is wrong?

    Correct

    Incorrect

  11. Question 11 of 15
    11. Question

    Which of the two is wrong?

    Correct

    Incorrect

  12. Question 12 of 15
    12. Question

    Only one of those sentences is correct. Which is it?

    Correct

    Incorrect

  13. Question 13 of 15
    13. Question

    Which of the two is wrong?

    Correct

    Incorrect

  14. Question 14 of 15
    14. Question

    Which is the correct one?

    Correct

    Incorrect

  15. Question 15 of 15
    15. Question

    Select all correct choices from the ones given below:

    Correct

    Incorrect

BÀI LIÊN QUAN

giới thiệu chuyên sâu về mặt ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ghép: cấu trúc "danh từ + danh từ".
Danh từ ghép: Cấu trúc “danh từ + danh từ” | Bài 1: Cơ bản
Loạt bài chuyên sâu về ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ...
Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép cực kỳ phổ biến: "danh từ + danh từ". Gồm 3 bài: Bài 1: Cơ bản; Bài 2: Nâng cao 1; Bài 3: Nâng cao 2.
Cấu trúc danh từ ghép: “danh từ + danh từ” | Bài 2: Nâng cao 1
Loạt bài chuyên sâu về ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ...
Cách dùng đại từ không xác định
Cách dùng đại từ không xác định – Indefinite Pronouns
Bài này giới thiệu cách dùng đại từ không xác định - indefinite. Danh sách các đại từ không xác ...
So sánh kém hơn, kém nhất Rất hay và cần biết
So sánh kém hơn, kém nhất | Rất hay và cần biết
Giới thiệu so sánh kém hơn và so sánh kém nhất, có thể gọi là các biến thể ngược của ...
More... Loading...
116
SHARES
ShareTweet

IDIOMS

in good stead nghĩa là gì
STAND/SERVE/HOLD SOMEBODY IN GOOD STEAD nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
get hold of something nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET HOLD OF SOMETHING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
ACROSS THE BOARD
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: ACROSS THE BOARD. English idioms and how to use them in real life ...
WHITEWASH
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WHITEWASH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
on the same page nghĩa là gì
ON THE SAME PAGE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, có bài tập thực hành ...
have a heart nghĩa là gì
HAVE A HEART nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn cụ thể, luyện phát âm, bài tập ...
More Loading...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2022