Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
get the message nghĩa là gì trong tiếng Anh
ShareTweet

 

GET THE MESSAGE

Nghĩa đen:

Nhận được thông điệp

Nghĩa rộng:

Hiểu được điều gì đó không được nói ra trực tiếp, có thể là vì nó không vui vẻ gì (to understand something that is only hinted at, perhaps because it is unpleasant)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Hiểu ra, vỡ ra, nhận ra….

Ví dụ:

You can stop hinting that you don’t want my company. I get the message, and I won’t bother you again.

Cậu có thể thôi đừng bóng gió rằng cậu không muốn tôi đi cùng. Tôi hiểu rồi, và tôi sẽ không làm phiền cậu nữa.

Jacqueline never answered the many letters the young man sent to her. She wondered when he would get the message that she wasn’t interested in hearing from him.

Jacqueline không bao giờ trả lời bất kỳ lá thư nào trong vô số thư anh ta gửi. Cô thấy lạ là không biết đến khi nào thì anh ta mới hiểu ra rằng cô không muốn liên hệ với anh ta nữa.

Thành ngữ so sánh:

get (something) through (one’s) head

Cách dùng:

Không có gì đặc biệt.

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

get the message

You can stop hinting that you don’t want my company. I get the message, and I won’t bother you again.

I just stopped texting her back, and she eventually got the message.

He gestured to the waiter, who got the message and brought the bill.

I don’t want to see him any more. Why doesn’t he get the message?

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • GET BY
  • GET OFF YOUR HIGH HORSE
  • GET SOMETHING THROUGH ONE’S HEAD
  • GET TO THE POINT
  • GET THE MESSAGE

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    We can ____ four computers at the moment, but we’ll need a couple more when the new staff arrive.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with all suitable choices from the list given below:

    You’re just an intern, so ____ and do this filing, as I asked you to.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    I ____ how else to get it through his head that I want to break up.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    OK, I have to leave soon, so please ____.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Select the best choice for the blank:

    OK, I ____. I’ll start looking for somewhere else to stay.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Select the best choice for the blank:

    I think he ____, because he flashed me a look from the corner of his eye.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Select the best choice for the blank:

    Why ____ you get it through your head that we’re just friends?

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Select the best choice for the blank:

    It’s time you ____ and admitted you were wrong.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Select the best choice for the blank:

    That’s a very small amount of money to live on. No one could ____.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Select the best choice for the blank:

    Stop avoiding the issue and ____.

    Correct

    Incorrect

 

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

know the ropes nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: KNOW THE ROPES. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
go broke trong tiếng Anh nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO BROKE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
RULE OF THUMB
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: RULE OF THUMB. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
FALL FOR SOMEONE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ: FALL FOR SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...

 

 

ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021