aged … years
Bài này giới thiệu cách dùng cấu trúc: aged … years, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp.
Nên xem để tránh mắc phải những sai sót không đáng có khi sử dụng các từ này.
Can understand sentences and frequently used expressions related to areas of most immediate relevance (e.g. very basic personal and family information, shopping, local geography, employment).
Can communicate in simple and routine tasks requiring a simple and direct exchange of information on familiar and routine matters.
Can describe in simple terms aspects of their background, immediate environment and matters in areas of immediate need.
Bài này giới thiệu cách dùng cấu trúc: aged … years, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp.
Nên xem để tránh mắc phải những sai sót không đáng có khi sử dụng các từ này.
Bài này giới thiệu cách dùng các từ: accord | accordance, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp.
Nên xem để tránh mắc phải những sai sót không đáng có khi sử dụng các từ này.
Bài này giới thiệu cách dùng a an trước danh từ. Phân biệt rõ ràng. Ví dụ cụ thể cho từng trường hợp. Bài tập thích hợp.
Nên đọc để tránh mắc lỗi không đáng có.