Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • WORD USAGE
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN CÔNG
  • Log in
over the hill nghĩa là gì
32
SHARES
ShareTweet

 

OVER THE HILL

Nghĩa đen:

Qua bên kia ngọn đồi (over the hill)

Nghĩa rộng:

Không còn trẻ nữa, không còn sức khỏe, sắc đẹp, và cũng không còn làm được việc gì nữa, quá già, sắp xuống lỗ, một chân trong quan tài (về tuổi tác)

Qua thời đỉnh cao, thời vàng son (về nghề nghiệp, sự thành đạt, giàu có…)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Bên kia dốc, quá già,

Hết thời, lỗi thời

Có thể mang chút hương vị hài hước, hoặc cũng có thể mang chút thô lỗ, tùy theo ngữ cảnh và cách sử dụng cụ thể của từng người, thậm chí cách cảm nhận của từng người.

Ví dụ:

He doesn’t take kindly to suggestions that he is over the hill.

Ông ấy không thích người khác nói rằng ông ấy đã quá già.

Kathleen thinks she’s over the hill, but she’s only 32.

Kathleen nghĩ rằng cô ấy đã hết thời, nhưng thực ra cô ấy mới 32 tuổi.

Judging from Saturday’s performance, she’s by no means over the hill yet.

Cứ xem màn thể hiện của cô ấy hôm thứ Bảy thì rõ ràng cô ấy chưa phải đã hết thời.

I’m a little over the hill to be playing contact sports.

Tôi đã quá già để chơi các môn thể thao đối kháng.

Hình ảnh:

Thành ngữ này gợi hình ảnh ai đó đã qua đỉnh dốc, sang bên kia, tức là sang đoạn cuối cuộc đời rồi, và còn có chút liên tưởng tới cái chết ở cuối con đường phía đó nữa. Vì vậy, thành ngữ này cũng tương đối “nhạy cảm”.

Thường ở mốc 50 – 60 tuổi là có thể nói rằng đã “over the hill”.

Tuy nhiên, cũng tùy từng người cụ thể. Có người 80 tuổi mà vẫn chưa “over the hill”.

Đó là nói về tuổi tác.

Còn nói về “thời hoàng kim”, hoặc “thời đỉnh cao” thì có thể liên quan tới tuổi tác, sức khỏe, hoặc không. Ví dụ: một vận động viên bóng đá có thể đã “over the hill” khi mới 35 tuổi. Hoặc một phiên dịch cũng có thể đã “over the hill” khi chỉ mới 35 tuổi. Nhưng một đại gia bất động sản có thể chưa “over the hill” khi đã 80.

Nguồn gốc:

Thành ngữ này, với nghĩa liên quan tới tuổi tác được sử dụng phổ biến từ khoảng 1950.

Cách dùng:

Over the hill không những gợi hình ảnh ai đó đã già, đã trở nên vô dụng, mà còn hàm ý cả sự chấm hết của người đó nữa. Vì vậy, nó tương đối nhạy cảm và thường chỉ dùng để tự mình nói về mình, theo kiểu tự trào, thì hay hơn là nói về người khác. Ví du: “I just turned sixty — I’m officially over the hill.”

Tuy nhiên, cũng tùy đối tượng mình nói với là ai. Nếu là người thân thiết, hoặc người không quá câu nệ thì vẫn có thể dùng được.

Có thể dùng over-the-hill trước danh từ.

Ví dụ: The novel is about an over-the-hill, badly behaved spy.

Từ đồng nghĩa:

aged, aging (or ageing), ancient, elderly, geriatric, long-lived, old, older, senescent, senior, unyoung, too old, getting on, ancient, past it, overage, overaged, superannuated

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Kathleen thinks she’s over the hill, but she’s only 32.

I’m a little over the hill to be playing contact sports.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • OUT OF THE WOODS
  • OVER THE HILL
  • PACK RAT
  • PAINT ONESELF INTO A CORNER
  • PARTY ANIMAL

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Her surgery went as well as we could have hoped, but she's not ________ yet.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Select all choices that fit:

    We're through the worst of the recession - we're out of the woods now.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    At 32, many considered Ali to be ________ as a professional boxer.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Kathleen thinks she’s ________, but she’s only 32.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    He’s a terrible pack rat. He ________ throws anything away.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    My old roommate was such a pack rat that, after six months, I could barely walk through the living room without tripping over his collection of _________.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    You can't paint yourself into a corner and then say whose ________ is this?

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    You've painted yourself into a corner, haven't you? You ________ blame yourself.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    ‘She is a ________  who goes binge drinking on holiday.’

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Select the correct choice:

    What is a party animal?

    Correct

    Incorrect

BÀI LIÊN QUAN

get a move on nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET A MOVE ON. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
OFF THE TOP OF MY HEAD
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: OFF THE TOP OF MY HEAD. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
HOLD ONE’S OWN
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: HOLD ONE’S OWN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
at each other's throat nghĩa là gì
AT EACH OTHER'S THROATS nghĩa là gì? Câu trả lời ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
social butterfly nghĩa là gì
SOCIAL BUTTERFLY nghĩa là gì? Câu trả lời có ở bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
GO TO TOWN
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: GO TO TOWN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
more... Loading...
32
SHARES
ShareTweet

MUST KNOW

Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh từ tập thể giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, một số lưu ý.
Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nouns
Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh ...
liên từ kết hợp coordinating conjunction
Liên từ kết hợp – coordinating conjunctions
Tìm hiểu sâu về liên từ kết hợp - coordinating conjunctions trong tiếng Anh. Ví dụ và bài tập thực ...
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ...
Mệnh đề quan hệ Kiến thức cơ bản
Mệnh đề quan hệ | Một số kiến thức cơ bản
Mệnh đề quan hệ là gì, có những loại mệnh đề quan hệ nào, cách dùng của từng loại ra ...
Cách dùng WHICH Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHICH | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHICH trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan hệ ...
Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép cực kỳ phổ biến: "danh từ + danh từ". Gồm 3 bài: Bài 1: Cơ bản; Bài 2: Nâng cao 1; Bài 3: Nâng cao 2.
Cấu trúc danh từ ghép: “danh từ + danh từ” | Bài 2: Nâng cao 1
Loạt bài chuyên sâu về ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ...
Cách phát âm từ ghép - Compound words
Cách phát âm từ ghép – Compound words
Bài này giới thiệu cách phát âm từ ghép (danh từ ghép, động từ ghép, tính từ ghép, số từ ...
Cách dùng Tính động từ - Participial adjective
Cách dùng Tính động từ – Participial adjective
Bài này nói về cách dùng phân từ của động từ như tính từ. Tiếng Anh gọi dạng này là ...
Cách dùng each other và one another - Đại từ hỗ tương
Cách dùng each other và one another – Đại từ hỗ tương
Bài này giới thiệu cách dùng EACH OTHER và ONE ANOTHER (đại từ hỗ tương) trong tiếng Anh. Nắm vững ...
ngữ pháp
Ngữ pháp tiếng Anh – English Grammar
Ngữ pháp nói chung và ngữ pháp tiếng Anh nói riêng là gì? Tại sao cần biết nó? Học nó ...
More... Loading...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2022