GIỚI THIỆU
Trong bài này, các bạn sẽ tìm hiểu về Birthday Celebration - Sinh nhật ở Mỹ.
Tuy nhiên, đây không phải là bài đọc trơn, mà các bạn sẽ đọc và tìm hiểu thông qua các việc sau:
- Điền ô trống
- Tìm từ sai
- Viết theo bài nghe
- Luyện từ vựng (nghe – nói – viết)
Ngoài ra, cuối bài có công cụ Luyện tự do. Các bạn có thể dùng công cụ này để tự luyện tập. Đặc biệt, có thể dùng công cụ này để luyện nói trước khi thực hiện một công việc có yêu cầu phải nói bằng tiếng Anh, ví dụ: phỏng vấn xin việc, thi vấn đáp tiếng Anh, thuyết trình tại công ty...
đọc
Điền ô trống
Điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn bên dưới bằng một từ thích hợp. Bấm Check để xem kết quả.
Nghe
Các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Birthday Celebration - Sinh nhật ở Mỹ. Có hai version – Normal và Slow – để các bạn chọn. Bấm vào nút Menu (ở góc dưới, bên phải) để chọn version bạn muốn.
Trong quá trình nghe, rà theo bài text bên dưới và đánh dấu vào các từ khác với từ mà bạn nghe được. Đánh dấu bằng cách click chuột một lần (click thêm một lần nữa để hủy đánh dấu) hoặc chạm chấm vào các từ này. Bấm Check để xem kết quả.
Tricks: Các từ này được gọi là "sai" này có thể ở dạng:
- Khác về số của danh từ (số ít – số nhiều)
- Khác về từ loại
- Một từ hoàn toàn khác
Have fun!
Nghe - Viết
Trong phần này, các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Birthday Celebration - Sinh nhật ở Mỹ. Sau khi nghe, hãy viết lại, càng đầy đủ và chính xác càng tốt, vào ô trống bên dưới. Bấm Check để xem kết quả.
từ vựng
Trong phần này của bài Birthday Celebration - Sinh nhật, các bạn sẽ tìm hiểu một số từ vựng sử dụng trong bài này mà có thể bạn chưa biết. Các bạn sẽ luyện theo các cách sau:
- Nghe - nói theo
- Viết lại
- Dùng công cụ để kiểm tra
Nghe – Nói theo
Bấm Play của từng từ và tập nói theo tới khi thuần thục.
commemorate: v. to hold a ceremony or observation to remember someone or a group or event or action
biannual (biannually): adv. occurring twice a year, also called “semi-annual.” Something that occurs every two years is biennial.
centennial: n. occurring once in a hundred years
fireworks: n. a display of explosive devices as part of a celebration
topped: adj. placed on top
birthday boy (birthday girl): adj+n. a term commonly used to refer to a child on the day of his or her birth
customary: adj. commonly practiced or used as a matter of course; usual
tier: n. a layer
vow: n. a solemn promise or commitment to a prescribed role, typically to marriage
progeny: n. a child or descendant
durable: adj. able to resist wear or decay well; lasting |
Ghi âm - kiểm tra:
Trong phần này của bài Birthday Celebration - Sinh nhật, các bạn sẽ ghi âm lại các từ bạn vừa tập phát âm, và so sánh với phát âm chuẩn để điều chỉnh lại phát âm của mình cho chính xác và thuần thục.
- Bấm nút bên dưới để chuyển sang cửa sổ ghi âm và bật chế độ ghi âm
- Chuyển về cửa sổ này để nói và ghi
- Chuyển về cửa sổ ghi âm để kết thúc và nghe lại
- Hãy kiên trì. Bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ.
Viết - Kiểm tra
Viết vào ô trống bên dưới tất cả các từ trong danh sách trên mà bạn có thể nhớ được. Bấm Check để kiểm tra kết quả.
Viết mỗi từ một dòng, hoặc cách nhau bằng một dấu phảy hoặc dấu cách.
Luyện tự do
GỢI Ý CÁCH LUYỆN:
- Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
- Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
- Bấm Play để nghe; Stop để dừng.
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)
Have fun! Happy playing!
ĐÁnh giá