Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
WASH ONE’S HANDS OF someone nghĩa là gì trong tiếng Anh
ShareTweet

 

WASH ONE’S HANDS OF SOMETHING / SOMEONE

Nghĩa đen:

Rửa tay, không dính dáng gì đến ai đó, cái gì đó

Nghĩa rộng:

Dứt bỏ cái gì đó khỏi cuộc đời của ai đó hoặc không tiếp tục chịu trách nhiệm về cái gì đó (to put something out of one’s life or to stop claiming responsibility for something)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Không còn dính líu gì, đoạn tuyệt (cái gì đó, ai đó), từ mặt, từ bỏ, từ bỏ trách nhiệm, không còn liên quan nữa, rửa tay gác kiếm …

Ví dụ:

I’m afraid that if I tell my parents what I’ve done, they will wash their hands of me.

Tôi e rằng nếu tôi nói cho bố mẹ biết điều tôi đã làm thì bố mẹ sẽ từ mặt tôi.

I think I’ll have to wash my hands of this project. It has boxed me in for so long.

Chắc tôi phải dứt bỏ cái dự án này thôi. Nó giam hãm tôi lâu quá rồi.

They agreed to go into business with their friend, but later found that he treated them unfairly. So, they washed their hands of him.

Họ đồng ý kết hợp làm ăn với ông bạn, nhưng rồi họ phát hiện ra rằng ông bạn này cư xử không công bằng. Thế là họ quyết định không làm ăn gì với ông ta nữa.

Nguồn gốc:

Không rõ ràng.

Có nguồn nói rằng thành ngữ này có liên quan tới việc Pontius Pilate, Tổng trấn La Mã ở xứ Judea (một vùng đất ở Israel), người được cho là xử vụ hành quyết chúa Giê-su vào đầu Công nguyên. Kinh Phúc Âm nói rằng Pontius Pilate muốn tìm cách tránh cho chúa Giê-su khỏi án tử hình, nhưng đám đông dân chúng thì không muốn điều đó. Pilate đã rửa tay để chứng tỏ mình không chịu trách nhiệm về việc giết chúa Giê-su và miễn cưỡng giao chúa Giê-su cho dân chúng đem đi hành quyết.

Tuy nhiên, đây chỉ là giả thuyết người đời sau nêu ra mà thôi.

Cách dùng:

Không có gì đặc biệt.

Lưu ý: hands luôn ở dạng số nhiều.

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

wash one’s hand of someone

wash one’s hand of something

I’m afraid that if I tell my parents what I’ve done, they will wash their hands of me.

They agreed to go into business with their friend, but later found that he treated them unfairly. So, they washed their hands of him.

I think I’ll have to wash my hands of this project. It has boxed me in for so long.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • WASH ONE’S HANDS OF SOMETHING/ SOMEONE
  • WEAR ONE’S HEART ON ONE’S SLEEVE
  • WHEN ONE’S SHIP COMES IN
  • TURN UP THE HEAT
  • TAKE POTLUCK

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with the best choice:

    When my ship comes in, I’ll ____ this disgusting little apartment first thing

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    We haven’t booked a hotel, so we have to ____.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    The police____ on the people who park illegally every day.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    John always wears his heart on his sleeve so that everyone ____how he feels.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Select the choice that best describes the following sentence:

    They have washed their hands of him.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Select all choices that agree with the following sentence:

    I’m not sure what there is in the fridge. You’ll have to take pot luck.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    • We need to on those guys so that they finally pay their debt to us.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    She left me because I’m poor. But ____, I am sure she’ll regret.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Select the choice that best describes the following sentence:

    My father was always very closed off regarding his feelings, so when I had kids, I made a point of wearing my heart on my sleeve with them.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    You can’t start a costly project and then forget it, ____.

    Correct

    Incorrect

 

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

upset the apple cart nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: UPSET THE APPLE CART. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
CARRY A TORCH FOR SOMEONE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: CARRY A TORCH FOR SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
under the table nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: UNDER THE TABLE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
RUN CIRCLES AROUND SOMEONE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: RUN CIRCLES AROUND SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021