GIỚI THIỆU
Trong bài này, các bạn sẽ tìm hiểu về Earth Day - Ngày Trái đất ở Mỹ.
Tuy nhiên, đây không phải là bài đọc trơn, mà các bạn sẽ đọc và tìm hiểu thông qua các việc sau:
- Điền ô trống
- Chọn từ sai
- Kéo thả
- Viết theo bài nghe
- Luyện từ vựng (Nghe – nói theo – Ghi âm – kiểm tra – Viết lại – kiểm tra)
Ngoài ra, cuối bài có công cụ Luyện tự do. Các bạn có thể dùng công cụ này để tự luyện tập. Đặc biệt, có thể dùng công cụ này để luyện nói trước khi thực hiện một công việc có yêu cầu phải nói bằng tiếng Anh, ví dụ: phỏng vấn xin việc, thi vấn đáp tiếng Anh, thuyết trình tại công ty...
đọc
Điền ô trống
Điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn bên dưới bằng một từ thích hợp. Bấm Check để xem kết quả.
Nghe
Chọn từ sai
Các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Earth Day - Ngày Trái đất ở Mỹ. Có hai version – Normal và Slow – để các bạn chọn. Bấm vào nút Menu (ở góc dưới, bên phải) để chọn version bạn muốn.
Trong quá trình nghe, rà theo bài text bên dưới và đánh dấu vào các từ khác với từ mà bạn nghe được. Đánh dấu bằng cách click chuột một lần (click thêm một lần nữa để hủy đánh dấu) hoặc chạm chấm vào các từ này. Bấm Check để xem kết quả.
Tricks: Các từ này được gọi là "sai" này có thể ở dạng:
- Khác về số của danh từ (số ít – số nhiều)
- Khác về từ loại
- Một từ hoàn toàn khác
Have fun!
Nghe - Viết
Luyện viết theo bài nghe:
Trong phần này, các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Earth Day - Ngày Trái đất ở Mỹ. Sau khi nghe, hãy viết lại, càng đầy đủ và chính xác càng tốt, vào ô trống bên dưới. Bấm Check để xem kết quả.
từ vựng
Trong phần này, các bạn sẽ tìm hiểu một số từ vựng sử dụng trong bài Earth Day này mà có thể bạn chưa biết. Các bạn sẽ luyện theo các cách sau:
- Nghe - nói theo
- Ghi âm - So sánh
- Viết lại
- Dùng công cụ để kiểm tra mức độ chính xác về phát âm và viết của bạn
Nghe – Nói theo:
Bấm Play của từng từ và tập nói theo tới khi thuần thục.
emphasize: v. to give special significance; to stress
legislator: n. people who make laws
movement: n. large-scale group activities toward the achievement of a goal
preservation: n. protection from harm or destruction
amend: v. to change, as a law or regulation
pollution: n. the harmful contamination or destruction of the environment with man-made waste and chemicals
emission: n. carbon dioxide and other such harmful chemical substances sent (emitted) into the air from such things as automobiles and factories
enact: v. to make into a law conservation: n. protection of something such as resources, the environment, way of life
demonstration: n. a gathering of people for the purpose of public protest or support
teach-in: n. an educational demonstration or rally
envision: v. to imagine; to form a mental picture
grassroot: adj. from people at a local level rather than a central organization or agency
sponsor: adj. people or organizations that support and finance an activity
embrace: v. accepted enthusiastically
momentum: n. speed or force of motion
celebrity: n. famous people
recycle: v. to use again; to process old material for new use
exposition: n. exhibit
impact: v. to have a strong effect on
steward: n. one who is responsible for the preservation and care of something |
Ghi âm - So sánh
Trong phần này, các bạn sẽ ghi âm lại các từ bạn vừa tập phát âm, và so sánh với phát âm chuẩn để điều chỉnh lại phát âm của mình cho chính xác và thuần thục.
- Bấm nút bên dưới để chuyển sang cửa sổ ghi âm và bật chế độ ghi âm
- Chuyển về cửa sổ này để nói và ghi
- Chuyển về cửa sổ ghi âm để kết thúc và nghe lại
- Hãy kiên trì. Bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ.
Viết - Kiểm tra:
Viết vào ô trống bên dưới tất cả các từ trong danh sách trên mà bạn có thể nhớ được. Bấm Check để kiểm tra kết quả.
Viết mỗi từ một dòng, hoặc cách nhau bằng một dấu phảy hoặc dấu cách.
Luyện tự do
GỢI Ý CÁCH LUYỆN:
- Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
- Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
- Bấm Play để nghe; Stop để dừng.
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)
Have fun! Happy playing!
ĐÁnh giá
Bạn chỉ có thể có một đánh giá. Nếu muốn làm lại, bạn phải hủy kết quả đánh giá trước đó.