GIỚI THIỆU
Trong bài này, các bạn sẽ tìm hiểu về Father’s Day – Ngày của Cha ở Mỹ.
Tuy nhiên, đây không phải là bài đọc trơn, mà các bạn sẽ đọc và tìm hiểu thông qua các việc sau:
- Điền ô trống
- Chọn từ sai
- Viết theo bài nghe
- Luyện từ vựng (nghe – nói – viết)
Ngoài ra, cuối bài có công cụ Luyện tự do. Các bạn có thể dùng công cụ này để tự luyện tập. Đặc biệt, có thể dùng công cụ này để luyện nói trước khi thực hiện một công việc có yêu cầu phải nói bằng tiếng Anh, ví dụ: phỏng vấn xin việc, thi vấn đáp tiếng Anh, thuyết trình tại công ty…
ĐỌC
Điền ô trống
Điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn bên dưới bằng một từ thích hợp. Bấm Check để xem kết quả.
NGHE
Các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Father’s Day – Ngày của Cha ở Mỹ. Có hai version – Normal và Slow – để các bạn chọn. Bấm vào nút Menu (ở góc dưới, bên phải) để chọn version bạn muốn.
Trong quá trình nghe, rà theo bài text bên dưới và đánh dấu vào các từ khác với từ mà bạn nghe được. Đánh dấu bằng cách click chuột một lần (click thêm một lần nữa để hủy đánh dấu) hoặc chạm chấm vào các từ này. Bấm Check để xem kết quả.
Tricks: Các từ này được gọi là “sai” này có thể ở dạng:
- Khác về số của danh từ (số ít – số nhiều)
- Khác về từ loại
- Một từ hoàn toàn khác
Have fun!
NGHE - VIẾT
Trong phần này, các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Father’s Day – Ngày của Cha. Sau khi nghe, hãy viết lại, càng đầy đủ và chính xác càng tốt, vào ô trống bên dưới. Bấm Check để xem kết quả.
Have fun!
TỪ VỰNG
Trong phần này của bài Father’s Day – Ngày của Cha, các bạn sẽ tìm hiểu một số từ vựng sử dụng trong bài Father’s Day – Ngày của Cha này mà có thể bạn chưa biết. Các bạn sẽ luyện theo các cách sau:
- Nghe – nói theo
- Viết lại
- Dùng công cụ để kiểm tra
Nghe – Nói theo:
Bấm Play của từng từ và tập nói theo tới khi thuần thục.
father figure: n. phrase. person who acts as a father in a child’s life such as a grandfather, stepfather, uncle, brother, good friend
treat: v. to give or provide without cost, such as a meal or entertainment
promoter: n. supporter sermon: n. a speech delivered in public, usually by a religious leader as part of a religious gathering
outstanding: adj. very special; high quality; excellent veteran: n. one who has been a member of the armed forces (army, navy, etc.)
appreciation: n. thankfulness
sacrifice: n. something given up in exchange for something else; e.g., to give up one’s opportunity in order to help another person be successful
single parent: n. phrase. one parent alone raising a child or children
approach: v. present someone with an idea or proposal
minister: n. a clergy or religious leader, especially in the Protestant church
dedicate: v. to observe or have in honor of
lobby: v. to urge officials or members of Congress to vote a certain way on an issue
impress upon: v. phrase. to attempt to convince
full measure: n. phrase. complete, entire
obligation: n. responsibilities; duties
proclamation: n. an official public announcement
commemorative: adj. describing something done to remember a person or an event
sentimental: adj. especially emotional
whimsical: adj. funny in a light way
heartfelt: adj. sincere; from the heart
being there: v. phrase. being available, present, supportive |
Ghi âm – kiểm tra:
Trong phần này, các bạn sẽ ghi âm lại các từ bạn vừa tập phát âm, và so sánh với phát âm chuẩn để điều chỉnh lại phát âm của mình cho chính xác và thuần thục.
- Bấm nút bên dưới để chuyển sang cửa sổ ghi âm và bật chế độ ghi âm
- Chuyển về cửa sổ này để nói và ghi
- Chuyển về cửa sổ ghi âm để kết thúc và nghe lại
- Hãy kiên trì. Bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ.
Viết – Kiểm tra:
Viết vào ô trống bên dưới tất cả các từ trong danh sách trên mà bạn có thể nhớ được. Bấm Check để kiểm tra kết quả.
Viết mỗi từ một dòng, hoặc cách nhau bằng một dấu phảy hoặc dấu cách.