Graduation Day - Lễ tốt nghiệp
Trong bài này, các bạn sẽ tìm hiểu về Graduation Day – Lễ tốt nghiệp ở Mỹ.
GIỚI THIỆU
Tuy nhiên, đây không phải là bài đọc trơn, mà các bạn sẽ đọc và tìm hiểu thông qua các việc sau:
- Điền ô trống
- Chọn từ sai
- Kéo thả
- Viết theo bài nghe
- Luyện từ vựng (nghe – nói – viết)
Ngoài ra, cuối bài có công cụ Luyện tự do. Các bạn có thể dùng công cụ này để tự luyện tập. Đặc biệt, có thể dùng công cụ này để luyện nói trước khi thực hiện một công việc có yêu cầu phải nói bằng tiếng Anh, ví dụ: phỏng vấn xin việc, thi vấn đáp tiếng Anh, thuyết trình tại công ty...
đọc
Điền ô trống
Điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn bên dưới bằng một từ thích hợp. Bấm Check để xem kết quả.
Kéo thả
Kéo thả các từ cho sẵn vào ô trống thích hợp. Bấm Check để xem kết quả.
Nghe
Chọn từ sai
Các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Graduation Day - Lễ tốt nghiệp ở Mỹ. Có hai version – Normal và Slow – để các bạn chọn. Bấm vào nút Menu (ở góc dưới, bên phải) để chọn version bạn muốn.
Trong quá trình nghe, rà theo bài text bên dưới và đánh dấu vào các từ khác với từ mà bạn nghe được. Đánh dấu bằng cách click chuột một lần (click thêm một lần nữa để hủy đánh dấu) hoặc chạm chấm vào các từ này. Bấm Check để xem kết quả.
Tricks: Các từ này được gọi là "sai" này có thể ở dạng:
- Khác về số của danh từ (số ít – số nhiều)
- Khác về từ loại
- Một từ hoàn toàn khác
Have fun!
Nghe - Viết
Trong phần này, các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Graduation Day - Lễ tốt nghiệp ở Mỹ. Sau khi nghe, hãy viết lại, càng đầy đủ và chính xác càng tốt, vào ô trống bên dưới. Bấm Check để xem kết quả.
từ vựng
Trong phần này, các bạn sẽ tìm hiểu một số từ vựng sử dụng trong bài Graduation Day - Lễ tốt nghiệp này mà có thể bạn chưa biết. Các bạn sẽ luyện theo các cách sau:
- Nghe - nói theo
- Viết lại
- Dùng công cụ để kiểm tra
Nghe – Nói theo:
Bấm Play của từng từ và tập nói theo tới khi thuần thục.
commencement: n. the beginning; a university degree ceremony
cap and gown: n. traditional head covering and robe worn for graduation ceremonies
velvet: n. a fabric with a soft, smooth, dense pile and plain back
mortarboard: n. a cap topped by a flat square worn for college graduation
tassel: n. a bunch of loose threads bound together at one end and hanging free at the other, used as an ornament
liberal arts: phrase. a course of studies in an American university or college in such fields of study as foreign languages, English, literature, philosophy, history, abstract sciences (psychology, sociology)
drab: adj. dull, light color
drape: v. to put something such as cloth or a piece of clothing loosely over something
divinity: n. a field of study in an American university or college relating to religious studies or theology
diploma: n. a document issued by a university or other school testifying that a student has earned a degree or completed a particular course of study
salutatorian: n. the student, usually ranked second highest in class, who pronounces the welcome address at a college or university graduation ceremony
alumnus: n. a former student
valedictorian: n. a student, usually ranked highest in the graduating class, who delivers the farewell oration at commencement
major: n. an academic specialization chosen by students in a college or university |
Ghi âm - kiểm tra:
Trong phần này, các bạn sẽ ghi âm lại các từ bạn vừa tập phát âm, và so sánh với phát âm chuẩn để điều chỉnh lại phát âm của mình cho chính xác và thuần thục.
- Bấm nút bên dưới để chuyển sang cửa sổ ghi âm và bật chế độ ghi âm
- Chuyển về cửa sổ này để nói và ghi
- Chuyển về cửa sổ ghi âm để kết thúc và nghe lại
- Hãy kiên trì. Bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ.
Viết - Kiểm tra:
Viết vào ô trống bên dưới tất cả các từ trong danh sách trên mà bạn có thể nhớ được. Bấm Check để kiểm tra kết quả.
Viết mỗi từ một dòng, hoặc cách nhau bằng một dấu phảy hoặc dấu cách.
Luyện tự do
GỢI Ý CÁCH LUYỆN:
- Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
- Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
- Bấm Play để nghe; Stop để dừng.
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)
Have fun! Happy playing!