Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • DW
    • BBC
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
  • PODCASTS
    • Word of the day
    • AP Headlines
    • BBC Global News
    • Fox News
    • Brexit means…
    • Wall Street Journal
    • Reuters News
    • CBS Evening News
    • CBS This morning news
    • Business English
    • 6 Minute Grammar_BBC
    • 6 Minute Vocabulary_BBC
    • The English We Speak_BBC
    • Grammar Girl Tips
    • You’re saying it wrong
    • The Economist Radio
    • All in the mind
    • Nature
    • This American Life
    • Planet Money
    • Science Weekly_The Guardian
    • The Hook Up
  • Log in
HI, GUEST!
Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Graduation Day – Lễ tốt nghiệp | Tìm hiểu nước Mỹ
HỒ SƠ CỦA BẠN

HỒ SƠ CỦA BẠN

Chào bạn,

Bạn chưa đăng nhập Willingo.com.

Sau khi đăng nhập, với mỗi bài tập hoàn thành đúng 100% tại đây, bạn được cộng thêm 1 điểm vào tổng điểm của bạn.

Refresh lại trang để xem điểm cập nhật mới nhất của bạn.

Điểm của bạn

Login để xem điểm của bạn.

BẢNG XẾP HẠNG
HAPPY LEARNING AT WILLINGO.COM

 

Graduation Day - Lễ tốt nghiệp

 

Trong bài này, các bạn sẽ tìm hiểu về Graduation Day – Lễ tốt nghiệp ở Mỹ.

 

GIỚI THIỆU

 

Tuy nhiên, đây không phải là bài đọc trơn, mà các bạn sẽ đọc và tìm hiểu thông qua các việc sau:

  • Điền ô trống
  • Chọn từ sai
  • Kéo thả
  • Viết theo bài nghe
  • Luyện từ vựng (nghe – nói – viết)

Ngoài ra, cuối bài có công cụ Luyện tự do. Các bạn có thể dùng công cụ này để tự luyện tập. Đặc biệt, có thể dùng công cụ này để luyện nói trước khi thực hiện một công việc có yêu cầu phải nói bằng tiếng Anh, ví dụ: phỏng vấn xin việc, thi vấn đáp tiếng Anh, thuyết trình tại công ty...

 

 

đọc

 

Điền ô trống

Điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn bên dưới bằng một từ thích hợp. Bấm Check để xem kết quả.

 

 

Kéo thả

Kéo thả các từ cho sẵn vào ô trống thích hợp. Bấm Check để xem kết quả.

 

 

 

Nghe

 

Chọn từ sai

Các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Graduation Day - Lễ tốt nghiệp ở Mỹ. Có hai version – Normal và Slow – để các bạn chọn. Bấm vào nút Menu (ở góc dưới, bên phải) để chọn version bạn muốn.

Trong quá trình nghe, rà theo bài text bên dưới và đánh dấu vào các từ khác với từ mà bạn nghe được. Đánh dấu bằng cách click chuột một lần (click thêm một lần nữa để hủy đánh dấu) hoặc chạm chấm vào các từ này. Bấm Check để xem kết quả.

Tricks: Các từ này được gọi là "sai" này có thể ở dạng:

  • Khác về số của danh từ (số ít – số nhiều)
  • Khác về từ loại
  • Một từ hoàn toàn khác

Have fun!

 

 

 

 

Nghe - Viết

 

Trong phần này, các bạn sẽ nghe một đoạn giới thiệu về Graduation Day - Lễ tốt nghiệp ở Mỹ. Sau khi nghe, hãy viết lại, càng đầy đủ và chính xác càng tốt, vào ô trống bên dưới. Bấm Check để xem kết quả.

 

 

 

 

từ vựng

 

Trong phần này, các bạn sẽ tìm hiểu một số từ vựng sử dụng trong bài Graduation Day - Lễ tốt nghiệp này mà có thể bạn chưa biết. Các bạn sẽ luyện theo các cách sau:

  • Nghe - nói theo
  • Viết lại
  • Dùng công cụ để kiểm tra

Nghe – Nói theo:

Bấm Play của từng từ và tập nói theo tới khi thuần thục.

commencement: n. the beginning; a university degree ceremony

cap and gown: n. traditional head covering and robe worn for graduation ceremonies

velvet: n. a fabric with a soft, smooth, dense pile and plain back

mortarboard: n. a cap topped by a flat square worn for college graduation

tassel: n. a bunch of loose threads bound together at one end and hanging free at the other, used as an ornament

liberal arts: phrase. a course of studies in an American university or college in such fields of study as foreign languages, English, literature, philosophy, history, abstract sciences (psychology, sociology)

drab: adj. dull, light color

drape: v. to put something such as cloth or a piece of clothing loosely over something

divinity: n. a field of study in an American university or college relating to religious studies or theology

diploma: n. a document issued by a university or other school testifying that a student has earned a degree or completed a particular course of study

salutatorian: n. the student, usually ranked second highest in class, who pronounces the welcome address at a college or university graduation ceremony

alumnus: n. a former student

valedictorian: n. a student, usually ranked highest in the graduating class, who delivers the farewell oration at commencement

major: n. an academic specialization chosen by students in a college or university

 

Ghi âm - kiểm tra:

Trong phần này, các bạn sẽ ghi âm lại các từ bạn vừa tập phát âm, và so sánh với phát âm chuẩn để điều chỉnh lại phát âm của mình cho chính xác và thuần thục.

  • Bấm nút bên dưới để chuyển sang cửa sổ ghi âm và bật chế độ ghi âm
  • Chuyển về cửa sổ này để nói và ghi
  • Chuyển về cửa sổ ghi âm để kết thúc và nghe lại
  • Hãy kiên trì. Bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ.

Chuyển sang tab ghi âm

 

Viết - Kiểm tra:

Viết vào ô trống bên dưới tất cả các từ trong danh sách trên mà bạn có thể nhớ được. Bấm Check để kiểm tra kết quả.

Viết mỗi từ một dòng, hoặc cách nhau bằng một dấu phảy hoặc dấu cách.

 

 

 

Luyện tự do

 

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

 

Bài liên quan:

Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước Mỹ
Earth Day - Ngày Trái đất
Bạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day - Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.Chính xác và tiện dụng ...
Arbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước Mỹ
Arbor Day - Tết trồng cây
Bạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day - Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.Chính xác và tiện dụng ...
Wedding Anniversaries – Kỷ niệm ngày cưới
Wedding Anniversaries - Kỷ niệm ngày cưới
Bạn biết người Mỹ tổ chức Wedding Anniversaries - Kỷ niệm ngày cưới như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.Chính xác và tiện dụng ...
Birthdays celebration – Sinh nhật
Birthday celebration - Sinh nhật
Birthday celebration - Sinh nhật ở Mỹ được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.Chính xác và tiện dụng ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • ›
Loading...
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021