Bài này giúp bạn phân biệt rõ hơn về sự khác nhau trong ý nghĩa và cách sử dụng các từ immigrate | emigrate | migrate, kèm theo ví dụ cụ thể, kết hợp bài tập thích hợp. Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng. |
Xem thêm: |
Nguồn:
Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.
Khác biệt:
Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.
Lý do:
Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.
Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.
Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.
Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:
Theo The Chicago Manual of Style:
phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;
So sánh với các từ điển lớn:
gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.
Phát âm:
Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.
Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
immigrate | emigrate | migrate
Theo The Chicago Manual of Style
Nguyên văn:
To emigrate is to leave one country to live in another one. The cognate forms also demand attention. Someone who moves from Ireland to the United States is an immigrant here and an emigrant there. An emigré is also an emigrant, but especially one in political exile.The Chicago Manual of Style
Lược nghĩa:
immigrate: động từ
Ý nghĩa:
Nhập cư vào một nước / khu vực khác để sinh sống. (nhấn mạnh điểm đến)
Ví dụ:
He immigrated with his parents in 1895 and grew up on Long Island.
Năm 1895, ông nhập cư cùng với bố mẹ và sống tại Long Island. (nhấn mạnh điểm đến – Long Island)
The number of immigrants to Canada has remained constant in recent years.
Số người di cư tới Canada giữ ở mức ổn định trong những năm vừa qua. (nhấn mạnh điểm đến – Canada)
Emigrate: động từ
Ý nghĩa:
di cư, rời một quốc gia hoặc một khu vực để sinh sống ở một quốc gia khác, vùng khác. (nhấn mạnh điểm đi)
Ví dụ:
Millions of Germans emigrated from Europe to America in the 19th century.
Hàng triệu người Đức di cư từ châu Âu tới Mỹ trong thế kỷ 19. (nhấn mạnh điểm đi – châu Âu)
Thousands of Britons emigrate every year.
Hàng ngàn người Anh di cư mỗi năm. (nhấn mạnh điểm đi – nước Anh)
A large number of Italians emigrated after the Second World War.
Nhiều người Ý nhập cư sau chiến tranh thế giới thứ hai. (nhấn mạnh điểm đi – nước Ý)
Lưu ý:
Dạng thức danh từ của hai động từ này là: immigrant – người nhập cư ,và emigrant – người di cư.
Một người từ Ireland đến Mỹ sinh sống sẽ được coi là một emigrant (người di cư) nếu so với Ireland và là một immigrant (người nhập cư) nếu so với Mỹ.
So sánh với các từ điển
migrate:
Theo Cambridge:
If people migrate, they travel in large numbers to a new place to live temporarily:Cambridge
Theo Oxford:
(of a lot of people) to move from one town, country, etc. to go and live and/or work in anotherOxford Learner's dictionaries
Lược nghĩa:
Migrate: động từ
Ý nghĩa:
động vật di cư theo mùa;
người di cư để tìm việc làm hoặc sinh sống tạm thời ở một quốc gia hoặc một vùng khác,
thường theo số lượng lớn, hàm ý theo chu kỳ (hàng năm, theo mùa…).
Không nhấn mạnh điểm đi hay điểm đến.
Ví dụ:
Many Canadians have migrated from eastern Canada to British Columbia in recent years.
Trong những năm vừa qua, nhiều người Canada đã di cư từ miền đông Canada tới British Columbia. (trung tính, không nhấn mạnh điểm đi hay điểm đến)
Tóm lại immigrate
immigrate: nhập cư (nhấn mạnh điểm đến)
emigrate: di cư (nhấn mạnh điểm đi)
migrate: di cư – động vật di cư theo mùa; người di cư theo số lượng lớn, có hàm ý lặp đi lặp lại theo chu kỳ (hàng năm, theo mùa…). Trung tính, không nhấn mạnh điểm đến hay điểm đi.
Bạn nên xem bài:
Bạn cũng nên xem thêm bài: |