Bài này giúp bạn phân biệt rõ hơn về sự khác nhau trong cách sử dụng các từ illegible | unreadable, kèm theo ví dụ cụ thể, kết hợp bài tập thích hợp. Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng. |
Xem thêm: |
Nguồn:
Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.
Khác biệt:
Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.
Lý do:
Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.
Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.
Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.
Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:
Theo The Chicago Manual of Style:
phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;
So sánh với các từ điển lớn:
gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.
Phát âm:
Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.
Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
illegible | unreadable
Theo The Chicago Manual of Style
Nguyên văn:
Lược nghĩa:
illegible: Tính từ
Ý nghĩa:
Không đủ rõ để có thể đọc được bằng mắt
Ví dụ:
illegible scrawls
Chữ viết nguệch ngoạc không thể đọc được
I don’t know what this note says – Dad’s handwriting is totally illegible!
Tôi không biết cái giấy này viết gì – chữ của bố thật không thể đọc nổi.
The label had got wet and was now illegible.
Cái nhãn bị ướt và không thể đọc được gì nữa.
Unreadable: tính từ
Ý nghĩa:
- Nghĩa 1: Bài viết mà được gọi là “unreadable” nghĩa là nó được “cấu tứ” ra một cách quá tệ, khiến cho người đọc không thể hiểu được (mặc dù chữ viết có thể vẫn đẹp, rõ ràng, đọc thoải mái).
Tiếng Việt:
không thể đọc được, lủng củng, tối nghĩa, không thể hiểu được
Ví dụ:
I found James Joyce’s “Ulysses” to be totally unreadable.
Tôi thấy cuốn Ulysses của James Joyce là không thể đọc được.
So sánh với các từ điển
Cambridge, Longman bổ sung thêm 2 nghĩa cho unreadable:
- Nghĩa 2: giống như illegible
- Nghĩa 3 – nghĩa bóng: Hành vi, cử chi, nét mặt, nụ cười … ai đó mà “unreadable” nghĩa là khiến người khác “không thể hiểu được”.
Ví dụ:
If someone’s expression or face is unreadable, you cannot tell what they are thinking.
Nếu lời nói hoặc nét mặt của ai đó là “unreadable”, nghĩa là bạn không thể biết họ đang nghĩ gì.
Bạn nên xem bài:
Bạn cũng nên xem thêm bài: |