Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • WORD USAGE
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN CÔNG
  • Log in
on the fly nghĩa là gì 3
32
SHARES
ShareTweet

 

ON THE FLY

Nghĩa đen:

Trong khi đang bay (on the fly)

Nghĩa rộng:

Nếu bạn làm cái gì đó on the fly, tức là bạn làm nó rất nhanh, thường là trong khi đang làm một việc gì đó khác, mà không có chuẩn bị, không kịp suy nghĩ cân nhắc kỹ lưỡng (if you do something on the fly, you do it quickly, often while you are doing something else, without preparing and without thinking too much about how it should be done)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

chế, ứng biến, không có sự chuẩn bị, tranh thủ, vừa chạy vừa xếp hàng (cách dùng chính)

ngay tắp lự, ngay lập tức

trên đường đi

Ví dụ:

This new rule seems to have been created on the fly.

Quy định mới này có vẻ như được đưa ra theo kiểu vừa chạy vừa xếp hàng.

We grabbed some lunch on the fly.

Chúng tôi ăn vội ăn vàng vài miếng cơm trưa.

I ran into my boss in town, so I had to cook up an excuse on the fly as to why I wasn’t at work.

Tôi bất ngờ chạm mặt sếp trong thành phố, vì vậy, tôi lập tức phải vẽ ra một lý do tại sao lại không có mặt ở cơ quan.

Mike, could you please try to buy me some aspirin somewhere on the fly.

Mike, tranh thủ trên đường đi, cậu có thể mua giúp tôi mấy viên aspirin được không.

Nghĩa chuyên môn:

Trong lĩnh vực máy tính, nếu một chương trình máy tính nào đó (một đoạn chương trình) được thực hiện trong khi các chương trình khác vẫn đang vận hành thì chương trình đó được gọi là: run on the fly – đồng thời.

He had written a program that could translate from English to Vietnamese on the fly.

Cậu ấy code một chương trình dịch đồng thời từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
(tức là người dùng vừa nhập tiếng Anh (có thể là dạng văn bản, hoặc âm thanh) thì chương trình này đồng thời dịch sang tiếng Việt, không cần thao tác dừng lại)

Cách dùng:

Ngữ cảnh:

Ngữ cảnh chính của thành ngữ này vẫn là: làm cái gì đó nhanh, không có sự chuẩn bị, kiểu “chế, ứng biến, không có sự chuẩn bị, tranh thủ, vừa chạy vừa xếp hàng”.

Cấu trúc:

Dùng như một cụm trạng từ, bổ nghĩa cho động từ chính trong câu.

Do something on the fly

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

on the fly 

We grabbed some lunch on the fly.

This new rule seems to have been created on the fly.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • ON PINS AND NEEDLES
  • ON THE FLY
  • ON THE SAME PAGE
  • ONE-TRICK PONY
  • OPEN BOOK

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    I've been _______  all day, waiting for you to call with the news.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    I think we all have been ______ on pins and needles and anxious for something to happen.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    These people can make decisions _____  and don't have to phone home to their boss.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    What does the underlined part in the following sentence mean:

    Sometimes you have to make decisions on the fly.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    What does the underlined part of the following sentence mean:

    We all need to be on the same page before we try to present this complex idea to the boss.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    We must try to _____ employees and clients on the same page.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    As a musician, he was _______. He had one song known and then faded away.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    As a knitter, I'm a one-trick pony: _______.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    My life is ________. I have nothing to hide.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Jane's ________. I always know what she is going to do next.

    Correct

    Incorrect

 

BÀI LIÊN QUAN

along for the ride nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ:  (GO/COME/BE) ALONG FOR THE RIDE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
give_someone_the_brush-off
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thành ngữ: GET/GIVE SOMEONE THE BRUSH-OFF. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
LET IT SLIDE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LET IT SLIDE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
BY THE BOOK, GO BY THE BOOK
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BY THE BOOK, GO BY THE BOOK. English idioms and how to use them ...
hit the spot nghĩa là gì
HIT THE SPOT nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
knock your socks off nghĩa là gì
KNOCK YOUR SOCKS OFF nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích cực kỳ chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
more... Loading...
32
SHARES
ShareTweet

MUST KNOW

Cách chọn đúng đại từ quan hệ Các thông lệ
Cách chọn đúng đại từ quan hệ | Các thông lệ cần biết
Bài này giới thiệu cách chọn đúng đại từ quan hệ trong trường hợp có nhiều lựa chọn. Các thông ...
Động từ nguyên thể To-Infinitives Đầy đủ Cần biết
Cách dùng Động từ nguyên thể | To-Infinitives | Cần biết
Bài này giới thiệu cách dùng động từ nguyên thể có "to" - to infinitives trong tiếng Anh. Thông tin ...
Lỗi khi sử dụng Đại từ quan hệ
Lỗi khi sử dụng Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này liệt kê một số lỗi khi sử dụng đại từ quan hệ trong tiếng Anh mà bạn nên ...
Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh từ tập thể giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, một số lưu ý.
Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nouns
Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh ...
Cách dùng đại từ quan hệ THAT Cần biết
Cách dùng THAT | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng THAT trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong những đại từ quan ...
Cách dùng WHOSE Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHOSE | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHOSE trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan ...
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ trong câu là như thế nào, so với danh từ, so với động từ. Bài ...
Cách dùng đại từ sở hữu - possessive pronouns
Cách dùng đại từ sở hữu – Possessive Pronouns
Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ sở hữu trong tiếng Anh (possessive pronouns), và những lưu ý đặc ...
Tính từ có cấp độ và không cấp độ
Tính từ có cấp độ và tính từ không có cấp độ
Bài này giới thiệu về Tính từ có cấp độ và Tính từ không có cấp độ. Loại tính từ ...
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ...
More... Loading...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2022