Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN ĐẶC BIỆT
  • HỌC QUA TV
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • DW
    • BBC
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
  • HỌC QUA PODCASTS
    • Word of the day
    • AP Headlines
    • BBC Global News
    • Fox News
    • Brexit means…
    • Wall Street Journal
    • Reuters News
    • CBS Evening News
    • CBS This morning news
    • Business English
    • 6 Minute Grammar_BBC
    • 6 Minute Vocabulary_BBC
    • The English We Speak_BBC
    • Grammar Girl Tips
    • You’re saying it wrong
    • The Economist Radio
    • All in the mind
    • Nature
    • This American Life
    • Planet Money
    • Science Weekly_The Guardian
    • The Hook Up
  • Log in
42
SHARES
ShareTweet

 

Bài này giúp các bạn phân biệt altogether | all together, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp.

Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng.

Xem thêm:

fictional fictitious fictive 2
fictional | fictitious | fictive
elemental elementary
elemental | elementary
Disclaimer

Nguồn:

Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.

Khác biệt:

Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.

Lý do:

Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.

Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.

Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.

Hướng dẫn

Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:

 

Theo The Chicago Manual of Style:

phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;

 

So sánh với các từ điển lớn:

gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.

 

Phát âm:

Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.

 

Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

 

altogether | all together

 

Theo The Chicago Manual of Style

Nguyên văn:

altogether; all together. Altogether means “wholly” or “entirely” {that story is altogether false}. All together refers to a unity of time or place {the family will be all together at Thanksgiving}.The Chicago Manual of Style

Lược nghĩa:

altogether

nghĩa là “toàn bộ – wholly hoặc entirely”

Ví dụ:

That story is altogether false. (= entirely false)

Câu chuyện đó là hoàn toàn sai.

All together

nghĩa là: “tụ hợp cùng nhau về mặt thời gian hoặc không gian”

Ví dụ:

The family will be all together at Thanksgiving.

Cả gia đình sẽ tụ hợp vào ngày lễ Tạ ơn.

 

So sánh với các từ điển:

Không có gì mâu thuẫn.

Cambridge nêu quan điểm tương tự:

Nguyên văn:

Altogether

Altogether means ‘completely’ or ‘in total’:

In 1997 the sales tax was lowered to 4%, then in 2001 it was abolished altogether.

The book was €13.50 and the magazine was €5.25, so it was €18.75 altogether.

All together

All together means ‘with each other’, and is similar to together:

Put your clothes all together in one pile and I’ll wash them for you.

Not: Put your clothes altogether in one pile … [a group of five people are waiting at the entrance to a restaurant]

Waiter:
Are you all together?

Customer:
Yes. Can you do a table for five?Cambridge

Lược nghĩa:

Altogether

Altogether nghĩa là ‘hoàn toàn – completely’ hoặc ‘tổng cộng – in total’:

In 1997 the sales tax was lowered to 4%, then in 2001 it was abolished altogether.

Năm 1997, thuế doanh thu được hạ xuống mức 4%, và năm 2001, nó được xóa bỏ hoàn toàn.

The book was €13.50 and the magazine was €5.25, so it was €18.75 altogether.

Cuốn sách có giá €13.50 và cuốn tạp chí có giá €5.25, vậy tổng cộng là €18.75

All together

All together nghĩa là ‘cùng nhau – with each other’, tương tự như together:

Put your clothes all together in one pile and I’ll wash them for you.

Bỏ quần áo của con vào chung một chỗ, mẹ sẽ giặt cho.

Không dùng: Put your clothes altogether in one pile …

[bối cảnh: một nhóm năm người đứng chờ ở lối vào nhà hàng]

Người phục vụ:
Are you all together?
Quý vị đi cùng đoàn?

Khách hàng:
Yes. Can you do a table for five?
Đúng rồi. Cậu cho một bàn 5 người.

Bạn nên xem thêm bài:

  • Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ

 

Bạn cũng nên xem thêm bài:

Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ 2
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ
Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ

 

42
SHARES
ShareTweet

TÌM HIỂU THÊM TỪ KHÁC

  • All
  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
A
accused | charged
as per
amount of | number of
as far as
adequate | sufficient | enough
ability | capability | capacity
a | an
“as is”
and/or
anywhere | any place
aged … years
approve | approve of
about | approximately
anyone | any one
accord | accordance
amiable | amicable
admission | admittance
all of
alleged
B
biannual | semiannual | biennial
bring | take
born | borne
billion | trillion
between | among | amid
basis
by reason of
behalf
C
childish | childlike
connote | denote
compelled | impelled
councillor | counselor
circumstances
compare with | compare to
comprise | compose
consider
clean | cleanse
continual | continuous
compliment | complement
censor | censure
consist of | consist in
censer | censor | sensor
D
discriminatory | discriminating
deadly | deathly
data
deliberate | deliberative
due to
differ from | differ with
distinctive | distinguished | distinguishable
disinterested
defamation | libel | slander
E
elemental | elementary
enumerable | innumerable
exceptional | exceptionable
every one | everyone
ensure | insure | assure
epidemic | endemic | pandemic
explicit | implicit
economic | economical
edible | eatable
enormity | enormousness
empathy | sympathy
et al.
et cetera
elicit | illicit
every day | everyday
F
flammable | inflammable
following | after
fulsome
fictional | fictitious | fictive
G
gourmet | gourmand
get
grateful | gratified
H
hanged | hung
historic | historical
handful of
hangar | hanger
half of
he or she
I
if | whether

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2021