Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN ĐẶC BIỆT
  • HỌC QUA TV
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • DW
    • BBC
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
  • HỌC QUA PODCASTS
    • Word of the day
    • AP Headlines
    • BBC Global News
    • Fox News
    • Brexit means…
    • Wall Street Journal
    • Reuters News
    • CBS Evening News
    • CBS This morning news
    • Business English
    • 6 Minute Grammar_BBC
    • 6 Minute Vocabulary_BBC
    • The English We Speak_BBC
    • Grammar Girl Tips
    • You’re saying it wrong
    • The Economist Radio
    • All in the mind
    • Nature
    • This American Life
    • Planet Money
    • Science Weekly_The Guardian
    • The Hook Up
  • Log in
11
SHARES
ShareTweet

 

Bài này giúp các bạn hiểu rõ hơn về basis, khi nào thì nên dùng, khi nào không nên dùng, thay thế nó bằng cách nào, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp.

Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng.

Xem thêm:

anyone | any one
anyone | any one
flammable inflammable
flammable | inflammable
Disclaimer

Nguồn:

Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.

Khác biệt:

Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.

Lý do:

Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.

Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.

Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.

Hướng dẫn

Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:

 

Theo The Chicago Manual of Style:

phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;

 

So sánh với các từ điển lớn:

gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.

 

Phát âm:

Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.

 

Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

 

basis

 

Theo The Chicago Manual of Style

Nguyên văn:

Much overworked, this word most properly means “foundation.” It often appears in the phrase on a … basis or some similar construction. When possible, substitute adverbs (personally, not on a personal basis) or simply state the time (daily, not on a daily basis). The plural is bases (the legislative bases are complicated}.The Chicago Manual of Style

Tạm dịch:

Đây là một từ bị lạm dụng quá mức. Thường thấy xuất hiện trong các cụm như: on a …. basis hoặc tương tự.

Khi có thể, bạn nên dùng một trạng từ hoặc nêu thời gian cụ thể thay vì dùng cấu trúc này.

Ví dụ:

Personally, I think the project is not feasible.
Về cá nhân, tôi nghĩ dự án này là không khả thi.

Không nên dùng: On a personal basis, I think the project is not feasible.

Hoặc:

Take the tablets twice daily.
Uống hai lần mỗi ngày.

Thay vì dùng: Take the tablets twice on a daily basis.

 

So sánh với các từ điển

Không từ điển nào khuyên không dùng cấu trúc on a … basis hoặc cấu trúc tương tự có dùng basis.

Ngược lại, các từ điển đều giới thiệu tràn lan các cấu trúc kiểu này.

Điều này cũng dễ hiểu vì chức năng của từ điển là cung cấp đầy đủ,  toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, cụm từ, cấu trúc. Mặc dù có thể nhiều từ, cụm từ, cấu trúc mà các từ điển giới thiệu chưa chắc được sử dụng phổ biến hiện nay, hoặc chỉ thích hợp trong các hoàn cảnh cụ thể, đặc biệt nào đó.

Một số cấu trúc mà các từ điển giới thiệu nhiều:

On a … basis: according to/based on

Ví dụ:

The report must be made on a quarterly basis.
Báo cáo phải được lập theo quý.

on the basis of something (because of a particular fact or situation/according to/based on)

Ví dụ:

Employers are not allowed to discriminate on the basis of race or sex.
Người sử dụng lao động không được phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc hoặc giới tính.

On the basis of these statistics important decisions are made.
Dựa trên các số liệu thống kê này, nhiều quyết định quan trọng được đưa ra.

 

Tóm lại: basis

Trừ trong các bối cảnh trang trọng, công việc, nếu là bối cảnh thân mật, dân dã, không dùng cấu trúc này, thay vào đó, dùng một trạng từ hoặc nêu rõ thời gian cụ thể.

Ví dụ:

Personally, I think the project is not feasible.
Về cá nhân, tôi nghĩ dự án này là không khả thi.

Không nên dùng: On a personal basis, I think the project is not feasible.

Hoặc:

Take the tablets twice daily.
Uống hai lần mỗi ngày.

Thay vì dùng: Take the tablets twice on a daily basis.

Bạn nên xem bài này:

  • Tính danh từ là gì – Nominal Adjectives

 

Bạn cũng nên xem thêm bài:

Determiner là gì
Determiner là gì?
Cách phát âm từ ghép - Compound words
Cách phát âm từ ghép – Compound words

 

11
SHARES
ShareTweet

TÌM HIỂU THÊM TỪ KHÁC

  • All
  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
A
amiable | amicable
anyone | any one
altogether | all together
ability | capability | capacity
adequate | sufficient | enough
as per
“as is”
approve | approve of
aged … years
about | approximately
as far as
a | an
and/or
alleged
accord | accordance
anywhere | any place
accused | charged
admission | admittance
all of
amount of | number of
B
bring | take
born | borne
between | among | amid
behalf
biannual | semiannual | biennial
by reason of
billion | trillion
C
compelled | impelled
clean | cleanse
connote | denote
councillor | counselor
censer | censor | sensor
continual | continuous
compare with | compare to
compliment | complement
consist of | consist in
censor | censure
consider
childish | childlike
circumstances
comprise | compose
D
distinctive | distinguished | distinguishable
due to
deliberate | deliberative
deadly | deathly
data
disinterested
differ from | differ with
discriminatory | discriminating
defamation | libel | slander
E
explicit | implicit
every one | everyone
ensure | insure | assure
edible | eatable
enormity | enormousness
epidemic | endemic | pandemic
empathy | sympathy
enumerable | innumerable
economic | economical
elemental | elementary
et al.
exceptional | exceptionable
every day | everyday
et cetera
elicit | illicit
F
fulsome
following | after
flammable | inflammable
fictional | fictitious | fictive
G
get
grateful | gratified
gourmet | gourmand
H
half of
hanged | hung
he or she
historic | historical
handful of
hangar | hanger
I
if | whether

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2021