Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN ĐẶC BIỆT
  • HỌC QUA TV
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • DW
    • BBC
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
  • HỌC QUA PODCASTS
    • Word of the day
    • AP Headlines
    • BBC Global News
    • Fox News
    • Brexit means…
    • Wall Street Journal
    • Reuters News
    • CBS Evening News
    • CBS This morning news
    • Business English
    • 6 Minute Grammar_BBC
    • 6 Minute Vocabulary_BBC
    • The English We Speak_BBC
    • Grammar Girl Tips
    • You’re saying it wrong
    • The Economist Radio
    • All in the mind
    • Nature
    • This American Life
    • Planet Money
    • Science Weekly_The Guardian
    • The Hook Up
  • Log in
53
SHARES
ShareTweet

 

Bài này giúp bạn phân biệt rõ hơn về censer | censor | sensor, kèm theo ví dụ cụ thể, và kết hợp bài tập thích hợp.

Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng.

Xem thêm:

hangar hanger
hangar | hanger
amount of number of
amount of | number of
Disclaimer

Nguồn:

Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.

Khác biệt:

Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.

Lý do:

Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.

Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.

Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.

Hướng dẫn

Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:

 

Theo The Chicago Manual of Style:

phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;

 

So sánh với các từ điển lớn:

gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.

 

Phát âm:

Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.

 

Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

 

censer | censor | sensor

 

Theo The Chicago Manual of Style

Nguyên văn:

A censer is either a person who carries a container of burning incense or the container itself.

A censor is a person who suppresses objectionable subject matter.

A sensor is a mechanical or electronic detector.The Chicago Manual of Style

Lược nghĩa:

Censer là người bê bình hương/nhang hoặc là chính bình nhang/hương.

Ví dụ:

A priest began walking through the congregation swinging a censer.

Một linh mục đi qua đám người, tay vung vẩy một bình hương.

Censor là người kiểm duyệt nội dung (báo chí…).

Ví dụ:

He used to be the key censor at the newspaper.

Ông ấy từng là người kiểm duyệt chính của tờ báo.

Sensor là thiết bị cảm biến cơ hoặc điện tử.

Vi dụ:

The security device has a heat sensor which detects the presence of people and animals.

Thiết bị an ninh có cảm biến nhiệt phát hiện con người và động vật.

Bạn nên xem bài:

  • Danh từ ghép: Cấu trúc “danh từ + danh từ” | Bài 1: Cơ bản

 

Bạn cũng nên xem thêm bài:

So sánh ngang bằng của tính từ và trạng từ Cần biết
So sánh ngang bằng của tính từ và trạng từ | Cần biết
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ

 

53
SHARES
ShareTweet

TÌM HIỂU THÊM TỪ KHÁC

  • All
  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
A
amount of | number of
as per
anyone | any one
alleged
about | approximately
accused | charged
all of
ability | capability | capacity
admission | admittance
adequate | sufficient | enough
and/or
accord | accordance
approve | approve of
aged … years
“as is”
altogether | all together
as far as
a | an
amiable | amicable
anywhere | any place
B
biannual | semiannual | biennial
bring | take
billion | trillion
between | among | amid
by reason of
behalf
born | borne
basis
C
compelled | impelled
continual | continuous
comprise | compose
consist of | consist in
compare with | compare to
compliment | complement
childish | childlike
councillor | counselor
clean | cleanse
circumstances
connote | denote
censor | censure
consider
D
data
deliberate | deliberative
deadly | deathly
distinctive | distinguished | distinguishable
defamation | libel | slander
differ from | differ with
discriminatory | discriminating
due to
disinterested
E
elemental | elementary
enormity | enormousness
epidemic | endemic | pandemic
every one | everyone
ensure | insure | assure
edible | eatable
economic | economical
elicit | illicit
empathy | sympathy
every day | everyday
et al.
exceptional | exceptionable
enumerable | innumerable
explicit | implicit
et cetera
F
fulsome
flammable | inflammable
following | after
fictional | fictitious | fictive
G
gourmet | gourmand
grateful | gratified
get
H
historic | historical
hangar | hanger
he or she
half of
handful of
hanged | hung
I
if | whether

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2021