Loạt bài giới thiệu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh
GET A WORD IN EDGEWISE
(UK: EDGEWAYS)
Nghĩa đen:
Chen một từ (vào cuộc nói chuyện)
Nghĩa rộng:
Chen một chữ, một câu vào một cuộc nói chuyện mà chỉ có một người thao thao bất tuyệt (to insert a word or sentence into an otherwise one-sided conversation)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
Chen vào
Ví dụ:
Elizabeth talked on and on. No one else got a chance to tell her what he or she thought, because they couldn’t get a word in edgewise.
Elizabeth nói liên hồi. Không ai có cơ hội thể hiện ý kiến của mình bởi vì họ không thể chen vào dù chỉ một chữ.
Jerry finally got a word in edgewise when Tony stopped talking to take a drink.
Cuối cùng thì Jerry cũng chen vào được một câu khi Tony dừng nói để uống nước.
Hình ảnh của thành ngữ:
Chữ edgewise (tiếng Anh Anh: edgeways) là một trạng từ, nghĩa là lựa để nhét cái gì vào một khe nào đó bằng cách đưa vật đó vào từ đầu nhỏ nhất của nó (ví dụ: nêm cái nêm vào khe từ đầu nhỏ của cái nêm). Cả cụm get a word in edgewise nghĩa là – dùng hình ảnh hơi ngoa một tý – nhét một chữ vào cuộc nói chuyện (get a word in) từ đầu nhỏ nhất của chữ đó (edgewise), cố gắng để sao cho nó lọt vào được, bởi vì người kia đang nói liên hồi, chẳng chừa ra khe kẽ nào để người khác chêm vào.
Cũng lưu ý các bạn, khi nói, nên nói get a word in liền thành một cụm (vì nó là một cụm ?), còn edgewise nên tách ra một chút, dù là rất nhỏ.
Cách dùng:
Thông thường, thành ngữ này được dùng ở thể bị động can’t get a word in edgewise – nghĩa là ai đó không thể tham gia cuộc nói chuyện bởi về người kia đang giành hết phần nói.
GET SOMETHING OFF ONE’S CHEST
Nghĩa đen:
Bỏ cái gì đó ra khỏi ngực mình
Nghĩa rộng:
Tiết lộ, nói ra điều gì đó đang gây khó chịu hoặc lo lắng cho mình (to disclose or talk about something that is bothering or worrying one)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
Giải tỏa, giải tỏa tâm lý, xả stress, xả bực bội, dốc bầu tâm sự,
Ví dụ:
I’ve had something on my mind all day that I just have to tell you. I will feel better when I get it off my chest.
Cả ngày nay đầu óc tôi cứ quẩn quanh với điều này mà tôi sẽ phải nói với cậu. Tôi sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi giải tỏa được nó.
You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest?
Trông cậu có vẻ đang có vấn đề gì đó. Tại sao cậu không nói ra để giải tỏa tâm lý?
My doctor gave me the opportunity to talk and get things off my chest.
Bác sỹ của tôi cho tôi cơ hội để nói ra và giải tỏa tâm lý.
Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest.
Rõ ràng là Sarah có vẻ như đang có nhiều bức bối cần giải tỏa.
Hình ảnh của thành ngữ:
Thành ngữ này gợi hình ảnh: có điều gì đó nặng trịch trong lồng ngực ai đó, và nếu nói ra điều đó thì sẽ giúp giải tỏa được nó.
Cũng khá giống với hình ảnh “cục tức trong họng” của tiếng Việt. Chỉ có điều, trong tiếng Việt thì đây là cục tức (tức giận) ở trọng họng, nghẹn cả cổ. Còn trong tiếng Anh, thành ngữ này lại chỉ “điều lo lắng, khó chịu, ăn năn, hối hận” đè nặng trong lồng ngực ai đó, và nếu nói được ra, thổ lộ được ra, xả được ra, thú nhận với ai đó thì sẽ giúp cho người nhẹ nhàng hơn.
Cách dùng:
Cấu trúc cơ bản:
Get …. off one’s chest.
Có thể dùng:
Get it off one’s chest
Get something off one’s chest
Get things off one’s chest
Lưu ý: Chỉ dùng với GET. Không dùng các động từ khác, ví dụ:
Have something off one’s chest
Kick something off one’s chest
Knock something off one’s chest
GET HOLD OF ONESELF
Nghĩa đen:
Giữ được bản thân mình
Nghĩa rộng:
Kiềm chế được bản thân, kiềm chế cảm xúc (to get control of oneself; stop being emotional)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
Giữ bình tĩnh…
Ví dụ:
Stop crying, Mary. Get hold of yourself and calm down.
Thôi nín đi Mary. Bình tĩnh lại nào.
The man narrowly missed hitting another car on the highway. Afterward, he pulled off the road to try to get hold of himself.
Chỉ chút xíu nữa là anh ta đâm phải một xe khác trên đường cao tốc. Sau đó, anh ta phải đánh xe vào men đường để lấy lại bình tĩnh.
Cách dùng:
Không có gì đặc biệt.
Ngoài cách dùng trong câu thông thường, có thể thấy thành ngữ này cũng hay được dùng trong thể mệnh lệnh, với ý dỗ dành, an ủi:
Ví dụ:
Calm down. Get hold of yourself. What’s gone is gone. You have other things to do.
Bình tĩnh lại đi. Cái gì qua rồi thì đã qua rồi. Cậu còn nhiều việc khác phải làm cơ mà.
Có ba version, nghĩa giống nhau:
Get hold of
Get a hold of (dễ phát âm hơn)
Get ahold of (dễ phát âm hơn)
Bên dưới là kết quả kiểm tra tần suất sử dụng của ba version này trên google books trong giai đoạn từ năm 1800 đến năm 2000. Có thể thấy get hold of là version được dùng nhiều nhất.
Ngoài ra, bạn cũng có thể thi thoảng thấy người ta dùng on thay cho of, nhưng cách dùng này rất ít phổ biến. Ví dụ:
Get hold on oneself (ít dùng)
Thành ngữ có cấu trúc tương tự:
GET HOLD OF SOMEONE
Nghĩa đen:
Túm được ai đó
Nghĩa rộng:
Liên hệ được với ai đó, thường là bằng điện thoại (to contact someone or communicate with someone, usually by telephone)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
Tóm được (ai đó)…
Ví dụ:
The real estate agent couldn’t get hold of them before the house was sold to someone else. They never answered their phone.
Tay nhân viên môi giới không thể liên hệ với họ trước khi căn nhà bị bán cho người khác. Họ không trả lời điện thoại.
I must get hold of Vanessa to see if she can babysit.
Tôi phải liên hệ với Vanessa để hỏi xem cô ấy có trông trẻ được không.
Cách dùng:
Có ba version, nghĩa giống nhau:
Get hold of
Get a hold of (dễ phát âm hơn)
Get ahold of (dễ phát âm hơn)
Thành ngữ có cấu trúc tương tự:
GET HOLD OF SOMETHING
Nghĩa đen:
Túm được cái gì đó
Nghĩa rộng:
Kiếm được cái gì đó, lấy được cái gì đó, thường là một cách khó khăn, có thể là do cái đó không có nhiều (to acquire or obtain something)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
Kiếm được, mò được, moi được, móc được…
Ví dụ:
I was able to get hold of a copy of the magazine, but it was the last one.
Tôi cũng kiếm được một bản của tờ tạp chí, và nó là bản cuối cùng.
Sarah was very lucky to get hold of an extra ticket to the ballgame.
Sarah may mắn kiếm được một tấm vé bổ sung để xem trận đấu bóng.
Cách dùng:
Thường dùng trong trường hợp vật “kiếm được” này không có nhiều, khó kiếm.
Có ba version, nghĩa giống nhau:
Get hold of
Get a hold of (dễ phát âm hơn)
Get ahold of (dễ phát âm hơn)
Thành ngữ có cấu trúc tương tự:
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
get a word in edgewise
get a word in edgeways
get something off one’s chest
get it off your chest
get hold of someone
get hold of something
get hold of oneself
get hold of yourself
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
INSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- GET A WORD IN EDGEWISE / EDGEWAYS
- GET SOMETHING OFF ONE’S CHEST
- GET HOLD OF ONESELF
- GET HOLD OF SOMEONE
- GET HOLD OF SOMETHING
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Results
0 of 10 questions answered correctly
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Average score | |
Your score |
Categories
- Not categorized 0%
Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.
Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.
You’ve done part of it, but still not enough.
You passed. Congratulations!
Well-done! You answered all the questions correctly.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
- Question 1 of 10
1. Question
Fill in the blank with one of the given choices:
My doctor gave me the opportunity to talk and____.
CorrectIncorrect - Question 2 of 10
2. Question
Fill in the blank one of the idioms from the list:
I haven’t talked to her in years, so I wouldn’t know how to anymore.
CorrectIncorrect - Question 3 of 10
3. Question
Fill in the blank with one of the given choices:
It’s hard to ____ guns in this country.
CorrectIncorrect - Question 4 of 10
4. Question
Select one of the given choices that fits the following sentence:
I spent all morning on the phone trying to get hold of the manager.
CorrectIncorrect - Question 5 of 10
5. Question
Fill in the blank with one of the given choices:
When Mary paused in her monologue, I was finally ____ to get a word in edgewise about my own weekend.
CorrectIncorrect - Question 6 of 10
6. Question
Fill in the blank with all suitable choices from below:
I had spent two months worrying about it and I was ____ to get it off my chest.
CorrectIncorrect - Question 7 of 10
7. Question
Fill in the blank with one of the given choices:
Do you know where I can ____ a telephone directory for Paris?
CorrectIncorrect - Question 8 of 10
8. Question
Fill in the blank with the best suitable choice:
After losing her job, Sarah had to calm down and ____ in order to drive home safely.
CorrectIncorrect - Question 9 of 10
9. Question
Fill in the blank with all suitable choices:
You’re not going to be able to think clearly ____ you get a hold of yourself.
CorrectIncorrect - Question 10 of 10
10. Question
Fill in the blank with all suitable choices from below:
Brad talked so much that ____ could get a word in edgewise.
CorrectIncorrect