Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
get something of one's chest my chest your chest her chest his chest nghĩa là gì trong tiếng Anh
ShareTweet

 

GET SOMETHING OFF ONE’S CHEST

Nghĩa đen:

Bỏ cái gì đó ra khỏi ngực mình

Nghĩa rộng:

Tiết lộ, nói ra điều gì đó đang gây khó chịu hoặc lo lắng cho mình (to disclose or talk about something that is bothering or worrying one)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Giải tỏa, giải tỏa tâm lý, xả stress, xả bực bội, dốc bầu tâm sự,

Ví dụ:

I’ve had something on my mind all day that I just have to tell you. I will feel better when I get it off my chest.

Cả ngày nay đầu óc tôi cứ quẩn quanh với điều này mà tôi sẽ phải nói với cậu. Tôi sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi giải tỏa được nó.

You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest?

Trông cậu có vẻ đang có vấn đề gì đó. Tại sao cậu không nói ra để giải tỏa tâm lý?

My doctor gave me the opportunity to talk and get things off my chest.

Bác sỹ của tôi cho tôi cơ hội để nói ra và giải tỏa tâm lý.

Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest.

Rõ ràng là Sarah có vẻ như đang có nhiều bức bối cần giải tỏa.

Hình ảnh của thành ngữ:

Thành ngữ này gợi hình ảnh: có điều gì đó nặng trịch trong lồng ngực ai đó, và nếu nói ra điều đó thì sẽ giúp giải tỏa được nó.

Cũng khá giống với hình ảnh “cục tức trong họng” của tiếng Việt. Chỉ có điều, trong tiếng Việt thì đây là cục tức (tức giận) ở trọng họng, nghẹn cả cổ. Còn trong tiếng Anh, thành ngữ này lại chỉ “điều lo lắng, khó chịu, ăn năn, hối hận” đè nặng trong lồng ngực ai đó, và nếu nói được ra, thổ lộ được ra, xả được ra, thú nhận với ai đó thì sẽ giúp cho người nhẹ nhàng hơn.

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

Get …. off one’s chest.

Có thể dùng:

Get itoff one’s chest

Get somethingoff one’s chest

Get things off one’s chest

Lưu ý: Chỉ dùng với GET. Không dùng các động từ khác, ví dụ:

Have something off one’s chest

Kick something off one’s chest

Knock something off one’s chest

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

get something off one’s chest

get it off your chest

You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest?

Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest.

I have to get this off my chest. I’m tired of your rudeness to me.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • GET A WORD IN EDGEWISE / EDGEWAYS
  • GET SOMETHING OFF ONE’S CHEST
  • GET HOLD OF ONESELF
  • GET HOLD OF SOMEONE
  • GET HOLD OF SOMETHING

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    My doctor gave me the opportunity to talk and____.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank one of the idioms from the list:

    • I haven’t talked to her in years, so I wouldn’t know how to anymore.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    It’s hard to ____ guns in this country.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Select one of the given choices that fits the following sentence:

    I spent all morning on the phone trying to get hold of the manager.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    When Mary paused in her monologue, I was finally ____ to get a word in edgewise about my own weekend.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with all suitable choices from below:

    I had spent two months worrying about it and I was ____ to get it off my chest.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Do you know where I can ____ a telephone directory for Paris?

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the best suitable choice:

    After losing her job, Sarah had to calm down and ____ in order to drive home safely.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with all suitable choices:

    You’re not going to be able to think clearly ____ you get a hold of yourself.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with all suitable choices from below:

    Brad talked so much that ____ could get a word in edgewise.

    Correct

    Incorrect

 

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

LAST BUT NOT LEAST
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ thông dụng: LAST BUT NOT LEAST. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
RUN CIRCLES AROUND SOMEONE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: RUN CIRCLES AROUND SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
get to the point nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET TO THE POINT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
ETERNAL TRIANGLE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một số thành ngữ: ETERNAL TRIANGLE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021