Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • WORD USAGE
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN CÔNG
  • Log in
on a roll nghĩa là gì
32
SHARES
ShareTweet

 

ON A ROLL

Nghĩa đen:

Đang lăn (đang có đà). (on a roll)

Nghĩa rộng:

Đang liên tục gặp may mắn và thành công (to be having a successful or lucky period).

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Đang vào cầu son, đang gặp vận hên, đang có đà, đang đỏ, đang son …

Ví dụ:

Mary won five games in a row, and it was obvious she was on a roll.

Mary thắng liền năm ván. Rõ ràng là cô ấy đang gặp hên.

Three championship titles in a row? Wow, that team is really on a roll.

Ba danh hiệu vô địch liên tiếp á? Wow, đội ấy đúng là đang vào vận hên.

It takes me a while to get some ideas down, but once I get on a roll, I usually end up writing five or six pages a night.

Tôi thường mất thời gian để tìm ý tưởng, nhưng khi đã vào mạch rồi thì tôi thường viết năm, sáu trang một đêm.

Hình ảnh:

Thành ngữ này gợi hình ảnh liên tưởng tới cái gì đó đang lăn và đang có đà lăn. Vì vậy, nó cũng hàm ý rằng, chuỗi thành công, may mắn có thể sẽ còn tiếp tục.

Nguồn gốc:

Thành ngữ với ý nghĩa như hiện nay bắt đầu xuất hiện từ khoảng nửa sau của thế kỷ 20.

Cách dùng:

Ngữ cảnh:

Dân dã, thân mật. Tình huống: chuỗi may mắn, thành công đã kéo dài và có thể còn tiếp tục.

Collocation thường gặp:

Be on a roll / get on a roll.

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

on a roll

Mary won five games in a row, and it was obvious she was on a roll.

Three championship titles in a row? Wow, that team is really on a roll.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • KEEP YOUR EYE ON THE BALL
  • KICK THE CAN DOWN THE ROAD
  • KNOCK YOUR SOCKS OFF
  • LET THE DUST SETTLE
  • ON A ROLL

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    She really needs to ______ on the ball if she wants to win the election.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Let’s _____ on the ball and stay focused.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    It looks like congress is going to _____  down the road again on the debt ceiling issue.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Select the correct choice that fits:

    Air pollution is becoming a big problem in this city. I don't think we should kick the can down the road.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Select all correct choices:

    This song will knock your ___ off.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    I'm going to take you to a restaurant that'll knock your socks ____.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Select the correct choice for the blank:

    We should let the dust settle from the recent scandal ______ we make any major policy decisions.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    We thought we'd let _____  settle before discussing the other matter.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Pippa won five games in a row and it was obvious she was ______.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Select the choice that means the same as the underlined part in the following sentence:

    It takes me a while to get some ideas down, but once I get on a roll, I usually end up writing five or six pages a night.

    Correct

    Incorrect

 

BÀI LIÊN QUAN

BET ONE’S BOTTOM DOLLAR
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: BET ONE’S BOTTOM DOLLAR. English idioms and how to use them in real life ...
bucket list là gì
BUCKET LIST là gì? Tại sao là danh sách bucket? Nguồn gốc của như thế nào? Câu trả lời có trong bài này. Thú vị ...
walk_the_talk
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ:  WALK THE TALK (TALK THE TALK …. WALK THE WALK). Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
keep_ones_shirt_on
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: KEEP ONE’S SHIRT ON. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
have a thing about nghĩa là gì
HAVE A THING ABOUT SOMEONE / SOMETHING nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, bài tập ...
hem_and_haw
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thành ngữ: HEM AND HAW. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
more... Loading...
32
SHARES
ShareTweet

MUST KNOW

Tính từ có cấp độ và không cấp độ
Tính từ có cấp độ và tính từ không có cấp độ
Bài này giới thiệu về Tính từ có cấp độ và Tính từ không có cấp độ. Loại tính từ ...
Cách dùng This - These - That - Those - Đại từ chỉ định - Demonstrative pronouns
Cách dùng This – These – That – Those – Đại từ chỉ định
Bài này giới thiệu cách dùng This - These - That - Those (Đại từ chỉ định - Demonstrative pronouns) ...
Cách dùng one và ones | Những lưu ý đặc biệt
Cách dùng one và ones | Những lưu ý đặc biệt
Giới thiệu cách dùng one và ones và một số lưu ý đặc biệt trong cách sử dụng. Tổng hợp các ...
So sánh hơn của tính từ Comparative Cần biết
So sánh hơn của tính từ | Comparative | Cần biết
Gới thiệu cách dùng dạng so sánh hơn của tính từ trong tiếng Anh. Tổng hợp toàn bộ các kiến ...
vị trí tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ trong tiếng Anh là như thế nào. Các ...
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ...
Cách dùng đại từ sở hữu - possessive pronouns
Cách dùng đại từ sở hữu – Possessive Pronouns
Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ sở hữu trong tiếng Anh (possessive pronouns), và những lưu ý đặc ...
Cách dùng each other và one another - Đại từ hỗ tương
Cách dùng each other và one another – Đại từ hỗ tương
Bài này giới thiệu cách dùng EACH OTHER và ONE ANOTHER (đại từ hỗ tương) trong tiếng Anh. Nắm vững ...
Cách dùng WHOM Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHOM | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ...
Cách phát âm từ ghép - Compound words
Cách phát âm từ ghép – Compound words
Bài này giới thiệu cách phát âm từ ghép (danh từ ghép, động từ ghép, tính từ ghép, số từ ...
More... Loading...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2022