Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
NOT RING TRUE
ShareTweet


NOT RING TRUE

Nghĩa đen:

Tiếng kêu nghe có vẻ không đúng.

Trong quá khứ (và ngay cả hiện nay), người ta dùng phương pháp gõ để để kiểm tra xem một loại kim loại quý, tiền kim loại, hoặc đồ sành sứ, thủy tinh có chất lượng tốt hoặc có phải là đồ xịn hay không.

Not ring true: tiếng kêu có vẻ khác bình thường.

Nghĩa rộng:

Nếu có ai đó, cái gì đó does not ring true, nghĩa là nó có vẻ không được ổn lắm, khiến người ta không tin, mặc dù không giải thích được.

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Có vẻ không ổn, có vẻ không đáng tin…

Ví dụ:

None of her explanations rang true.

Mọi lời giải thích của cô ta đều có vẻ không đáng tin.

One of the jurors said that Hill’s explanation just didn’t ring true.

Một thành viên đoàn bồi thẩm nói rằng giải thích của Hill là không có căn cứ/không đáng tin.

But this would only be a story, and would not ring true.

Nhưng điều này sẽ chỉ là câu chuyện thêu dệt/làm quà thôi, không đáng tin

Frankly, it just does not ring true.

Nói thẳng ra thì điều đó không đáng tin.

Something does not ring true. But what can we do?

Có điều gì đó không đáng tin ở đây. Nhưng biết làm sao?

Cách dùng:

Chú ý đây là dạng phủ định.

Nghĩa phủ định có thể được thể hiện ở động từ:

Frankly, it just does not ring true.

hoặc ở chủ ngữ:

None of her explanations rang true.


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Not ring true

Not a single word she said rang true to me.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ NHỮNG THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • DOWN IN THE DUMPS
  • LOSE FACE
  • A CLEAN BILL OF HEALTH
  • NOT RING TRUE
  • TURN OVER A NEW LEAF

Number of questions: 9

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 9 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 9 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 9
    1. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • I don't trust that man. Something about him doesn't .

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 9
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • There was something odd about her story, something that didn't .

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 9
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • She was afraid that she would if she admitted her mistake.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 9
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • What's wrong Sarah? You look a bit .

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 9
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • Dan won't tell the boss his report is going to be late because he doesn't want to .

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 9
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • Apparently, he's and he's not smoking any more.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 9
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • It was a possible explanation, but it didn’t quite .

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 9
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • A meeting of EU finance ministers gave the European economy .

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 9
    9. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text above:

    • - John's just been given from the doctor.
      - Oh, that's good news. He had some heart trouble last year, didn't he?

    Correct

    Incorrect


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

in hot water nghĩa là gì trong tiếng Anh 2
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN HOT WATER. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
GO TO TOWN
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: GO TO TOWN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
hem_and_haw
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thành ngữ: HEM AND HAW. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
KEEP ONE’S WITS ABOUT ONE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: KEEP ONE’S WITS ABOUT ONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021