Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
UNDER SOMEONE'S THUMB nghĩa là gì
ShareTweet

 

UNDER SOMEONE’S THUMB

Nghĩa đen:

Dưới ngón tay cái của ai đó (under someone’s thumb)

Nghĩa rộng:

Chịu sự điều khiển của ai đó (under someone’s control)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Bị ai dắt mũi, bị ai điều khiển,

Ví dụ:

Don’t ask Margie to make a change in our work schedule; she won’t do anything without Larry’s permission. She’s under Larry’s thumb.

Đừng bảo Margie điều chỉnh kế hoạch làm việc của chúng ta; cô ấy sẽ chẳng làm gì nếu không được Larry cho phép. Cô ấy chỉ là con rối trong tay Larry.

Those two young people will never be allowed to make their own decisions or lead their own lives. Their mother will always control them. They will always be under their mother’s thumb.

Hai người trẻ này sẽ chẳng bao giờ được phép tự ra quyết định cho mình hoặc sống cuộc đời của mình. Mẹ chúng sẽ luôn điều khiển chúng. Chúng sẽ lúc nào cũng trong tầm kiểm soát của bà ấy.

Thành ngữ so sánh:

tied to (one’s) mother’s apron strings (bám váy mẹ)

Thành ngữ này chỉ sự chênh lệch rất lớn giữa người điều khiển và người bị điều khiển, người bị điều khiển là người quá kém cỏi.

Cách dùng:

Ngoài cách dùng như trên: under someone’s thumb,

cũng có thể dùng: under the thumb.

Ví dụ:

He told the court how his wife kept him under the thumb during their seven-year marriage.

Anh ta trình bày với tòa rằng mình bị vợ kiểm soát trong suốt cuộc hôn nhân kéo dài bảy năm của họ.

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

under the thumb

Meg’s really got Darren under her thumb.

National television is firmly under the thumb of the president.

He was showing her that she was under his thumb.

Don’t ask Margie to make a change in our work schedule; she won’t do anything without Larry’s permission. She’s under Larry’s thumb.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • UNDER THE TABLE
  • UNDER THE WEATHER
  • UNDER (SOMEONE’S) THUMB
  • UNDER THE WIRE
  • UNDER A CLOUD

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    • Athletes sometimes lied, or took money .

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    I hear you’ve been a bit ____. Are you feeling better now?

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    Judges are ____ of the bureaucracy.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    I turned in my report just ____.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    The cabinet minister left office ____ after a fraud scandal.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    I submitted my application at 11:59 PM on the deadline day – just ____.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    He’s completely ____. It’s a wonder he dared move out of his room without her permission.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    Although he was not as ill as he had made out to Elaine, he still felt a bit ____.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    • He was accused of making payments.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with one of the options given below:

    We argued about it, and when I left, I left ____.

    Correct

    Incorrect

 

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

COOK UP
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: COOK UP. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
OUT TO LUNCH
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: OUT TO LUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: RHYME OR REASON, NO RHYME NOR REASON. Bài tập thực hành ngay. Popular English idioms and how to use them in real life.
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: RHYME OR REASON, NO RHYME OR REASON. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
NIP SOMETHING IN THE BUD
Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: NIP SOMETHING IN THE BUD. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021