Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
keep_ones_shirt_on
ShareTweet


KEEP ONE’S SHIRT ON

(cũng dùng: keep your pants on)

Nghĩa đen:

(bảo ai đó) cứ mặc nguyên áo (đừng cởi)

Nghĩa rộng:

(bảo ai đó) bình tĩnh, từ từ, không vội (to stay calm or be patient when someone wants to hurry)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Từ từ đã, khoan đã, chậm lại, đừng vội….

Ví dụ:

Keep your shirt on, Bob! You won’t get there any faster if you drive too fast and cause an accident.

Đi chậm thôi, Bob! Cậu không thể đến đó sớm hơn nếu cậu phóng nhanh và gây tai nạn.

I know you’re hungry, but dinner won’t be ready for another ten minutes. Just keep your shirt on!

Tôi biết cậu đang đói, nhưng bữa tối cũng chưa có ngay đâu. Cứ bình tĩnh.

Thành ngữ đồng nghĩa:

hold (one’s) horses

Thành ngữ trái nghĩa:

shake a leg; step on it

Nguồn gốc:

Có thể xuất phát từ các tình huống chuẩn bị đánh lộn; các đối thủ cởi áo, thậm chí cả quần, để đánh nhau. Vậy là xuất hiện: Keep your shirt on/keep your pants on = từ từ đã, đừng cởi áo/cởi quần vội.

Cách dùng:

Thành ngữ này thường dùng ở thể mệnh lệnh (imperative). Thường do người lớn nói với trẻ con, người trên nói với người dưới, hoặc giữa giữa những người có quan hệ gần gũi, thân thiết, ngang hàng.

Mặc dù đây là thành ngữ rất xưa cũ, nhưng lại được sử dụng vô cùng phổ biến hàng ngày, phổ biến tới mức không hề liên quan gì tới chuyện “phòng the”. Nói vậy là vì, nếu bạn chưa biết thành ngữ này thì khi gặp nó, bạn sẽ cảm thấy hơi “nhạy cảm”, hình như có liên quan tới “chuyện đó”. (Tiếng Anh gọi là sexual urgency – nghĩa là “không chịu được nữa rồi, không phải cởi áo, cứ để nguyên thế cũng được….“). Nhưng xin bảo đảm với bạn là nó không liên quan gì tới chuyện đó. Guaranteed!


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Keep your shirt on

Don’t go too fast. Keep your shirt on, or you may cause an accident.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • KEEP (ONE’S) SHIRT ON
  • KEEP (ONE’S) WITS ABOUT (ONE)
  • KEEP (ONE’S) EYES PEELED
  • (NO) RHYME OR REASON
  • SACRED COW

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Don’t talk about eating meat to Pam. Vegetarianism is one of her ____.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Promotion gifts will come soon, so keep your ____peeled.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    If Jane hadn’t kept her wits about ____during the fire, things would have been much worse.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Keep your ____on! Your car isn’t even scratched!

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the options in the dropdown menu:

    The conclusion of her paper was without rhyme ____reason.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Because the cave was formed by gases that ate away the rock, there seems to be_____rhyme or reason to its shape.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Keep your _____ for possible thieves when you travel in this country.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the options in the dropdown menu:

    Cycling is potentially very dangerous in the city. You have to keep your _____about you.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the options in the dropdown menu:

    Keep your ____! You’re next.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the options in the dropdown menu:

    We should keep ____ eyes peeled for a change in the wind’s direction.

    Correct

    Incorrect


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM

go for broke trong tiếng Anh nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO FOR BROKE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
TAKE THE WIND OUT OF SOMEONE'S SAILS nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TAKE THE WIND OUT OF SOMEONE'S SAILS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
MAKE OR BREAK
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: MAKE OR BREAK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
FOOD FOR THOUGHT
Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: FOOD FOR THOUGHT. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021