Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
KEEP ONE’S FINGERS CROSSED
ShareTweet

KEEP ONE’S FINGERS CROSSED

Nghĩa đen:

Chắp tay vào nhau trước ngực (kiểu như cầu xin điều gì đó)

Nghĩa rộng:

Hy vọng vào một điều gì đó, cầu mong điều may mắn (to hope for something; to wish for luck)

Ví dụ:

Jane wasn’t sure that she had passed the test, but she was keeping her fingers crossed.

Jane không chắc chắn rằng cô ấy có qua được kỳ thi không, nhưng cô ấy đang hy vọng (rằng sẽ qua được).

They are keeping their fingers crossed that the rain holds off, and doesn’t spoil the picnic they have planned.

Họ hy vọng trời hết mưa để không làm hỏng mất cuộc đi dã ngoại mà họ đã lên kế hoạch.

Nguồn gốc:

Thành ngữ này bắt nguồn từ một niềm tin của người xưa rằng nếu chắp tay lại thì có thể khiến điều rủi không xảy ra. Cách làm thông thường là: chắp hai tay lại, để ngón giữa (của tay này) vắt lên khớp gốc của ngón trỏ (của tay kia).

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

Keep one’s fingers crossed.


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Keep one’s fingers crossed

I’ve submitted the application. I’m now keeping my fingers crossed.

Jane wasn’t sure that she had passed the test, but she was keeping her fingers crossed.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • IN/OUT OF (ONE’S) ELEMENT
  • IN (WAY) OVER (ONE’S) HEAD
  • KEEP (ONE’S) COOL
  • KEEP (ONE’S) FINGERS CROSSED
  • LAST BUT NOT LEAST

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    When it comes to computers, I’m ___. I find myself lost.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    When I became a graduate student, I knew at once I was ____.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    He ___ even though it was clear that he was being unfairly treated.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I hope you win the race Saturday. I’m ___ for you.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I would like to thank my publisher, my editor, and, ___, my husband.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    If you see a difficult question in the exam, don’t panic. Just ___.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Bob loves to work with color and texture. When he’s painting, he’s ___.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text given above:

    • This is Jeremy, this is Kath, and, , this Artie.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I tried living in the city, but I felt ___ there.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Sean tried to pay his debts, but he was ___.

    Correct

    Incorrect


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

THE BOTTOM LINE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một số thành ngữ: THE BOTTOM LINE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
DIRTY WORD nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: DIRTY WORD. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
go bananas trong tiếng Anh nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO BANANAS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
LOST FOR WORDS nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LOST FOR WORDS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021