Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • WORD USAGE
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN CÔNG
  • Log in
penny pincher nghĩa là gì
11
SHARES
ShareTweet

 

PENNY-PINCHER

Nghĩa đen:

Người giữ chặt đồng penny (penny-pincher)

Penny: đồng tiền xu, có giá trị 1/100 bảng (ở Anh), 1/100 Đô la (Mỹ, Canada).

Pinch: giữ, cầm, nắm chặt bằng các ngón tay.

Nghĩa rộng:

Người không muốn tiêu tiền (a person who is unwilling to spend money)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Người keo kiệt, bủn xỉn, năm xu đổi lấy một hào, vắt cổ chày ra nước…

Ví dụ:

We’ve ended up treating that penny-pincher to dinner three times and he’s never once offered to pay.

Chúng tôi đã ba lần mời tay bủn xỉn đó đi ăn tối và hắn chưa một lần mở miệng nói trả tiền.

Here are some ways that penny-pinchers can see the nation’s biggest city on a small budget.

Đây là một số cách để những tay keo kiệt có thể tham quan thành phố lớn nhất nước mà chỉ tốn một ít tiền.

My ex-husband was such a penny pincher that, on the rare occasion we would go out to eat, he wouldn’t even leave a tip!

Ông chồng cũ của tôi là kẻ keo kiệt tới mức, trong những dịp họa hoằn đi ăn nhà hàng, ông ta chẳng bao giờ trả tiền bo.

Hình ảnh:

Thành ngữ này gợi hình ảnh người keo kiệt tới mức chỉ muốn giữ chặt lấy tiền của mình, không muốn nó rời đi.

Cách dùng:

Có thể dùng dạng danh từ: penny-pincher (xem các ví dụ trên)

Hoặc có thể dùng dạng tính từ/danh từ: penny-pinching

I became tired of his penny-pinching friends.

Tôi cảm thấy chán ngấy mấy ông bạn vắt cổ chày ra nước của anh ta.

He is well known for his eccentric penny-pinching.

Ông ta nổi tiếng với thói keo kiệt quái đản của mình.

Chính tả:

Từ điển chính thống (Longman, Oxford) dùng dạng có dấu gạch nối. Các từ điển khác thì không. Nếu bạn cẩn thận thì nên dùng với dấu gạch nối. Nếu là bối cảnh thân mật thì không cần.

Từ đồng nghĩa:

miserly, stingy, frugal

cheapskate, churl, hunks, miser, niggard, piker, scrooge, skinflint, tightwad

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

a penny-pincher 

Sarah’s a real penny-pincher – she never buys a thing!

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • PENNY-PINCHER
  • PUPPY LOVE
  • PLAY IT BY EAR
  • POKER FACE
  • PULL SOME STRINGS

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    If you ________ such a penny-pincher, you’d have some decent clothes.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Don't these penny-pinchers realize that discounts and freebies _________ always feasible?

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Choose the choice that answers the question:

    What is the idiomatic meaning of "puppy love"?

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    She didn't know what to expect from her new job, so she played it ________.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    We ________ how many people are going to come, so we’ll play it by ear.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with all choices that fit:

    She ________ a poker face.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    What does the underlined part of the following sentence mean?

    I kept looking over to see if she was impressed, but she wore a poker face throughout the performance.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    I can never have a poker face. ________ looking at me can tell exactly what I'm thinking.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with all choices that fit:

    His father ________ and got him out of jail.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    She ________ me to pull any strings for her; she says she prefers to be offered a place on her own merit.

    Correct

    Incorrect

BÀI LIÊN QUAN

wild goose chase nghĩa là gì
A WILD GOOSE CHASE nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...
drop-dead gorgeous nghĩa là gì
DROP-DEAD GORGEOUS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...
GO OFF HALF-COCKED nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO OFF HALF-COCKED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
spread yourself too thin nghĩa là gì
SPREADING YOURSEL TOO THIN là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cash dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
HIT OR MISS
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một sốt thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh trong thực tế: HIT OR MISS (Or: HIT-OR-MISS). Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
make ends meet nghĩa là gì
MAKE ENDS MEET nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
more... Loading...
11
SHARES
ShareTweet

MUST KNOW

Liên từ phụ thuộc subordinating conjunction
Liên từ phụ thuộc – Subordinating Conjunctions
Cách sử dụng liên từ phụ thuộc subordinating conjunctions trong tiếng Anh ...
Cách dùng WHOSE Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHOSE | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHOSE trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan ...
Cách dùng Đại từ phản thân - reflexive pronouns
Cách dùng Đại từ phản thân – Reflexive Pronouns
Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ phản thân - Reflexive Pronouns, và các lưu ý đặc biệt. Không ...
Cách dùng WHICH Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHICH | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHICH trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan hệ ...
Determiner là gì
Determiner là gì?
Determiner là gì? Câu trả lời có trong bài này.. Nếu học tiếng Anh một cách bài bản thì phải ...
Cách dùng WHOM Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHOM | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHOM trong mệnh đề quan hệ. Đây là đại từ quan hệ chỉ hay ...
Danh từ ghép là gì, cách dùng danh từ ghép, phát âm của danh từ ghép, chính tả của danh từ ghép
Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệt
Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ...
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ...
So sánh kém hơn, kém nhất Rất hay và cần biết
So sánh kém hơn, kém nhất | Rất hay và cần biết
Giới thiệu so sánh kém hơn và so sánh kém nhất, có thể gọi là các biến thể ngược của ...
Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép cực kỳ phổ biến: "danh từ + danh từ". Gồm 3 bài: Bài 1: Cơ bản; Bài 2: Nâng cao 1; Bài 3: Nâng cao 2.
Cấu trúc danh từ ghép: “danh từ + danh từ” | Bài 2: Nâng cao 1
Loạt bài chuyên sâu về ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ...
More... Loading...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2022