Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • WORD USAGE
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN CÔNG
  • Log in
shoot the breeze nghĩa là gì
32
SHARES
ShareTweet

 

SHOOT THE BREEZE

Nghĩa đen:

Cưỡi gió / bắn gió (shoot the breeze). Xem giải thích thêm ở mục Hình ảnh.

Nghĩa rộng:

Dành thời gian nói chuyện linh tinh, tầm phào, không quan trọng (to spend time talking about things that are not important)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Hàn huyên, chém gió, tán gẫu, buôn chuyện, buôn dưa lê, buôn

Ví dụ:

We sat out on the porch, just shooting the breeze.  

Chúng tôi ngồi ngoài hiên, chém gió.

Customers always want to shoot the breeze with me in the store before they buy something.  

Trước khi mua thứ gì đó tại cửa hàng, khách hàng luôn muốn tán gẫu với tôi.

I just shot the breeze with John for a while when he passed me on the street.  

Tôi vừa tán gẫu với John một chút khi chúng tôi gặp nhau trên phố.

We spent the entire afternoon, just shooting the breeze.  

Chúng tôi dành cả buổi chiều chỉ để chém gió với nhau.

Phiên bản khác:

shoot / throw the bull: ném cứt (sorry, hơi mất vệ sinh tý, nhưng đó là kiểu nói bậy, không khác gì tiếng Việt)

bull ở đây là dạng viết ngắn của bullshit, nghĩa là “chuyện phiếm – empty talk” hoặc “nói dối – lies.”

Ví dụ:

The guys sit around the locker room, throwing the bull.  

Mấy gã ngồi trong phòng để đồ, nói nhảm với nhau.

chew the fat / chew the rag: nhai miếng mỡ / nhai giẻ rách

Ví dụ:

We sat in a bar most of the evening, just chewing the fat.  

Chúng tôi ngồi ở quán gần hết đêm chỉ để buôn chuyện.

My sister and I haven’t seen each other in nearly five years, so we stayed up half the night, drinking wine, and chewing the rag.  

Hai chị em tôi gần năm năm không gặp nhau, vì thế, chúng tôi thức tới nửa đêm, uống rượu và hàn huyên.

Thành ngữ so sánh:

talk a blue streak (nói liên hồi kỳ trận, nói liến thoắng, nói nhiều)

blow smoke (tung hỏa mù, để lừa gạt, dẫn dụ ai đó)

Ví dụ:

It was time to see if Sam was just blowing smoke, or if he actually had some useful information for us.  

Bây giờ là lúc chờ xem có phải Sam chỉ đang tung hỏa mù hay là anh ta thực sự có thông tin gì hữu ích cho chúng ta.

Động từ tương đương:

gossip, yak (yack): buôn chuyện không đâu

yammer, yap: lải nhải, lèm bèm, nói nhiều, làm người khác khó chịu

Hình ảnh:

Shoot ở đây cũng gợi hình ảnh tương tự hình ảnh trong cụm từ shoot the rapids – lướt qua chỗ nước chảy xiết ở trên sông, tức là hình ảnh ai đó lướt đi hoặc trôi theo dòng chảy của câu chuyện.

Cũng có người giải thích shoot the breeze theo kiểu: nói vào gió (talking into the wind).

Nguồn gốc:

Thành ngữ này (thực chất có thể coi là một dạng tiếng lóng – slang) được dùng lần đầu ở dạng bản in vào năm 1919.

Phiên bản shoot / throw the bull được dùng lần đầu vào năm 1908.

Cách dùng:

Ngữ cảnh:

Thân mật, không nên dùng ở bối cảnh trang trọng, đặc biệt là với phiên bản shoot / throw the bull thì lại càng phải thận trọng.

Cấu trúc:

Không có gì đặc biệt, dùng như một cụm động từ bình thường.

Thường hay dùng ở cấu trúc:

Sit + place / time + V.ing

We sat in the bar shooting the breeze

They sat together for two hours shooting the breeze

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

shoot the breeze  

shoot the bull

throw the bull

chew the fat  

chew the rag  

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • SHOOT THE BREEZE
  • SHOW YOUR TRUE COLORS
  • SING A DIFFERENT TUNE
  • SINK YOUR TEETH INTO
  • SKATING ON THIN ICE

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Select all choices that fit:

    The kids were shooting the breeze before the assembly.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    They expected me to sit up and ________  with them till one or two in the morning.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    He seemed nice at first, but he ________  during the crisis.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with all choices that fit:

    He was forced to ______ his true colors when asked how he would vote.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with all choices that fit:

    Only a week ago, Peters was insisting that the minister resign, ______ suddenly, for no apparent reason, he is singing a different tune.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with all choices that fit:

    Ask her again ten years from now and I'm sure she'll be singing ________.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    It was so interesting a story that you could really sink your ______ into it.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    What does the sentence mean?

    She sank her teeth into the challenging project.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    You're skating on thin ice, ________ every day.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Don’t be late again, Hugo – you’re skating ______ thin ice.

    Correct

    Incorrect

BÀI LIÊN QUAN

TRUE BLUE nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TRUE BLUE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
kick the can down the road nghĩa là gì
KICK THE CAN DOWN THE ROAD nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
happy camper nghĩa là gì
HAPPY CAMPER là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
BETWEEN A ROCK AND A HARD PLACE
Ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BETWEEN A ROCK AND A HARD PLACE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
BLOW OFF STEAM
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BLOW OFF STEAM. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
BESIDE ONESELF
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BESIDE ONESELF. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
more... Loading...
32
SHARES
ShareTweet

MUST KNOW

Cách dùng WHOSE Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHOSE | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHOSE trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan ...
Danh từ ghép là gì, cách dùng danh từ ghép, phát âm của danh từ ghép, chính tả của danh từ ghép
Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệt
Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ...
vị trí tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ trong tiếng Anh là như thế nào. Các ...
cách sử dụng dấu gạch nối và từ ghép tiếng anh
Cách sử dụng dấu gạch nối và từ ghép tiếng Anh
Giới thiệu cách dùng dấu gạch nối trong từ ghép, đồng thời cũng là cách dùng từ ghép nói chung ...
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Đại từ quan hệ thông dụng trong tiếng Anh
Bài này giới thiệu danh sách đại từ quan hệ thông dụng và danh sách đầy đủ toàn bộ các ...
Liên từ phụ thuộc subordinating conjunction
Liên từ phụ thuộc – Subordinating Conjunctions
Cách sử dụng liên từ phụ thuộc subordinating conjunctions trong tiếng Anh ...
Determiner là gì
Determiner là gì?
Determiner là gì? Câu trả lời có trong bài này.. Nếu học tiếng Anh một cách bài bản thì phải ...
Cách dùng đại từ giả Dummy expletive pronouns
Cách dùng đại từ giả | Dummy / expletive pronouns
Bài này giới thiệu cách dùng đại từ giả - Dummy / expletive pronouns. Gồm "there" và "it" với tư cách ...
Cách dùng WHO Đại từ quan hệ Nên biết
Cách dùng WHO | Đại từ quan hệ | Nên biết
Bài này giới thiệu cách dùng WHO trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong những đại từ quan ...
Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép với sở hữu cách.
Danh từ ghép với sở hữu cách: Noun’s + Noun | Bài 3
Giới thiệu cấu trúc danh từ ghép với sở hữu cách. Nằm trong loạt bài giới thiệu chuyên sâu về ...
More... Loading...

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2022