Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
STEP INTO SOMEONE’S SHOES
ShareTweet


STEP INTO SOMEONE’S SHOES

(cũng dùng: fill someone’s shoes)

Nghĩa đen:

Bước vào trong giày của ai đó.

Nghĩa rộng:

Tiếp quản, nhận lấy công việc của một người khác và làm tốt như họ (Take control of a task or job from another person and do it as well as they did).

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Thay thế, đảm đương…

Ví dụ:

She may be stepping into his shoes, but she won’t be taking his revolutionary approach.

Có thể cô sẽ đảm đương vị trí của anh ấy, nhưng cô sẽ không áp dụng cách tiếp cận mới của anh ấy.

It’ll be hard to find someone to fill Pete’s shoes.

Khó mà tìm được người thay thế Pete.

Thành ngữ so sánh:

Be in someone’s shoes, walk in someone’s shoes

Cách dùng:

Ngoài nghĩa như trên (thay thế vị trí công việc của ai đó và làm tốt như họ), thành ngữ này cũng có thể được dùng để chỉ ý chung hơn: nhảy vào vị trí của ai đó, có thể mang nghĩa tiêu cực (tranh giành).


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Step in someone’s shoes

He stepped into her shoes once before, when she had to pull out due to family crises.

The man stepping into my shoes was no one else but John, the best candidate for the position.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • WHITE LIE
  • WHITEWASH
  • WALK IN (SOMEONE’S) SHOES
  • STEP INTO SOMEONE’S SHOES
  • UNDER A CLOUD (OF SUSPICION)

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    You said: “Oh, I remember you.” But in fact, you have never seen that person anywhere, in this or any other life.

    This is a ...

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    As the hearing opened, there was further evidence of ____ to protect more senior officers.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    Anyone in her ____ would have done the same thing.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    He ____ her shoes once before, when she had to pull out due to family crises.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    Michelle thinks the report is ____, and I haven’t read it in enough detail to disagree.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    Don’t be cross with them. Try to ___.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    As the hearing opened, there was further evidence of ____ to protect more senior officers.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    What’s the harm of ____ if it will make her better?

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    Select one of the choices below that best describes the following:

    He left the company under a cloud.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    The man ____ my shoes was no one else but John, the best candidate for the position.

    Correct

    Incorrect


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

CALL A SPADE A SPADE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: CALL A SPADE A SPADE. English idioms and how to use them in real life ...
SPEAK OF THE DEVIL
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: SPEAK OF THE DEVIL (OR: TALK OF THE DEVIL. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
TIGHTEN ONE’S BELT
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: TIGHTEN ONE’S BELT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
blue_blood
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BLUE-BLOOD. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021