Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
know the ropes nghĩa là gì
ShareTweet


KNOW THE ROPES

Nghĩa đen:

Biết rõ về những sợi dây thừng (biết cách sử dụng chúng thành thạo)

Nghĩa rộng:

Quen làm một công việc nào, hoặc một tình huống/hoàn cảnh nào đó (to be familiar with a task or situation)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Thành thạo, quen tay, có kinh nghiệm, thuần thục…

Ví dụ:

Let Marilyn help you get the manuscript published the first time. She knows the ropes and she’ll save you a lot of time and effort.

Lần đầu thì hãy để Marilyn giúp cậu xuất bản tác phẩm. Cô ấy thạo việc này và cô ấy sẽ giúp cậu tiết kiệm nhiều thời gian và công sức.

You have to know the ropes if you want to get hired in this city. Employers are looking for people with connections and expertise, not untried youngsters fresh out of college.

Bạn phải thành thạo công việc nếu bạn muốn kiếm việc ở thành phố này. Các công ty đều chỉ tìm người có quan hệ và biết việc, chứ không tìm người trẻ mới ra trường và chưa qua thử thách gì.

Thành ngữ trái nghĩa:

wet behind the ears

Thành ngữ so sánh:

learn the ropes; know the ins and outs

Know the ropes thường được dùng để chỉ việc thành thạo thủ tục/trình tự thực hiện trong một tình huống nào đó (thạo làm việc nào đó);

Know the ins and outs thường được dùng để chỉ việc nắm rõ ngóc ngách (phần kín) của công việc nào đó.

Cách dùng:

Không có gì đặc biệt.

Lưu ý:

Ropes ở dạng số nhiều.


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Know the ropes

You have to know the ropes if you want to get hired in this city.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • ALL KIDDING ASIDE
  • GO TO TOWN
  • HAVE/GOT IT MADE
  • IN A NUTSHELL
  • KNOW THE ROPES

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    Select all that are not related to the idiom:

    all kidding aside

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Select all options that mean:

    go to town

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    What is the meaning of the idiom: "go to town"?

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Which of the statements conveys the meaning of the sentence:

    We need someone to teach the new staff. Someone who knows the ropes and is good at explaining things.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Select all options that do not mean the following:

    Com on you guys. Let’s go to town. We have to finish this job before noon.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Select the option that means the same as the following sentence:

    Seriously, I must finish this report for tomorrow’s meeting.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Select the correct option for the blank

    He must know the ropes by now. It's been more than three months since ____

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    What is the meaning of the idiom: "have it made/got it made"?

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    What is the meaning of the idiom: "know the ropes"?

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    What is the meaning of the idiom: "in a nutshell"?

    Correct

    Incorrect


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

BEND SOMEONE’S EAR
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: BEND SOMEONE’S EAR. English idioms and how to use them in real life ...
BOTH FEET ON THE GROUND
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BOTH FEET ON THE GROUND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
back-seat_driver
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BACK-SEAT DRIVER. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
FALL ON DEAF EARS
Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: FALL ON DEAF EARS. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021