Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
MAKE UP HIS MIND
ShareTweet


MAKE UP HIS MIND

Nghĩa đen:

Không có.

Nghĩa rộng:

Quyết định (làm gì trong một số lựa chọn) – decide which of a number of possible things you will have to do.

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Quyết định

Ví dụ:

Once he made up his mind to do something, nothing could stop him.

Một khi nó đã quyết làm điều gì đó thì không gì có thể ngăn nó được.

He simply can’t make his mind up.

Đơn giản là cậu ta không thể quyết định.

She said her mind was made up.

Cô ấy bảo rằng cô ấy đã quyết.

Cách dùng:

Cấu trúc thường gặp:

Make up one’s mind to do something

He has made up his mindto attend the meeting.

Anh ta đã quyết địnhsẽ tham dự cuộc họp.

Make up one’s mind what / where / when / how / who…

We’ve made up our mindwhere we’re going for our vacation.

Chúng tôi đã quyết định địa điểm cho kỳ nghỉ.

Make up one’s mind that…

The boy made up his mindthat he would become a police officer.

Thằng bé quyết định rằng nó sẽ theo nghề cảnh sát (trở thành cảnh sát).


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Make up your mind

He has made up his mind to attend the meeting.

We’ve made up our mind where we’re going for our vacation.

The boy made up his mindthat he would become a police officer.

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • BITE YOUR TONGUE
  • CALL IT A DAY
  • GO WITH THE FLOW
  • LET IT SLIDE
  • MAKE UP ONE’S MIND

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    I’ve ___. We’ll move to a bigger house.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    Because this is your first offense, I will ___.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    Pat isn’t particularly original; she just ___.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    I’m too tired to keep looking at these numbers, so, let’s ___.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    I had to ___ to stop telling Neil exactly what I thought of his stupid plan.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    There’s no better way to deal with the problem. Just do as others do. ___.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    Well, this is a minor mistake. I guess we can ___ this time.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    I’m not sure what color I want. I’m still ___.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    She’s so temperamental that even if you disagree with her, it’s better to ___ and say nothing.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct choice:

    We realized we weren’t going to get the job finished, so we decided to ___.

    Correct

    Incorrect


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

read between the lines nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: READ BETWEEN THE LINES. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
keep_ones_shirt_on
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: KEEP ONE’S SHIRT ON. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
go against the grain trong tiếng Anh nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO AGAINST THE GRAIN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
BRING HOME THE BACON
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BRING HOME THE BACON. English idioms and how to use them ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021