TIE THE KNOT
Nghĩa đen:
Buộc nút thắt (tie the knot)
Nghĩa rộng:
Làm đám cưới (to get married)
Tiếng Việt có cách nói tương tự:
Làm đám cưới, cưới
Ví dụ:
So, when are you two going to tie the knot?
Khi nào thì hai cậu cưới nhau đây?
Len tied the knot with Kate five years ago.
Len cưới Kate năm năm trước.
All of my friends have tied the knot, and started having kids.
Tất cả bạn bè của tôi đều đã cưới và bắt đầu có con.
John and Mary are tying the knot this summer in France.
John và Mary sẽ cưới vào mùa hè này tại Pháp.
We tied the knot in a little chapel on the Arkansas border.
Chúng tôi làm đám cưới trong một nhà thờ nhỏ ở biên giới Arkansas.
The couple tied the knot last year after a 13-year romance.
Cặp đôi cưới năm ngoái sau 13 năm yêu nhau.
Nguồn gốc:
Phong tục lâu đời ở nhiều quốc gia là dùng sợi dây vải, dây thừng, buộc cổ tay hai người vào nhau trong lễ cưới, tượng trưng cho sự hòa quyện bền chặt. Ngay ở Lào, người ta cũng có nghi lễ buộc chỉ cổ tay trong đám cưới và các dịp lễ trọng khác.
Theo phong tục cổ xưa thì cô dâu và chú rể sẽ được một người (thường là linh mục, hoặc một người mà cô dâu chú rể tin tưởng lựa chọn) buộc dây vào tay họ, tượng trưng cho sự gắn kết bền chặt. Và như vậy, người tie the knot, theo đúng nghĩa đen, là vị linh mục hoặc người được lựa chọn.
Tuy nhiên, nếu dùng như một thành ngữ, với nghĩa bóng, thì chính cô dâu chú rể là người tie the knot, tức là cưới nhau.
Ngày nay, phong tục này không còn được thực hành nhiều, nhưng thành ngữ tie the knot thì vẫn phổ biến, chủ yếu bởi vì hình ảnh “nút thắt – knot” có ý nghĩa riêng của nó, rộng lớn hơn, vượt ra ngoài ranh giới của một thủ tục đơn lẻ.
Nói thêm:
Không nhầm phong tục này với phong tục handfasting, một phong tục tương tự như “dạm ngõ”, “ăn hỏi” của Việt nam, tức là chưa phải đám cưới chính thức.
Trong nghi lễ handfasting cũng có nghi thức buộc cổ tay người nam và người nữ. Handfasting là tục lệ “ăn hỏi” của các sắc tộc German, trong đó có Anh, Scotland, Ireland.
Các sắc tộc German là các sắc tộc nói các ngôn ngữ German, có nguồn gốc từ Bắc Âu: phía đông sông Rhein và sông Danub, bên ngoài Biên thành La Mã cổ đại. Trong Giai đoạn Di cư, các sắc tộc này bành trướng khắp châu Âu.
Nhưng cũng có thể chính phong tục handfasting này là nguồn gốc cho phong tục “tie the knot” trong đám cưới chính thức.
Cách dùng:
Dùng như một cụm động từ bình thường.
Ngữ cảnh:
Có thể dùng trong mọi ngữ cảnh.
Cấu trúc:
A ties the knot with B.
A and B tied the knot.
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
tie the knot
So, when are you two going to tie the knot?
John and Mary are tying the knot this summer in France.
tie the knot
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
INSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- THROW MONEY AT THE PROBLEM
- TIE THE KNOT
- FALL (GO) DOWN THE RABBIT HOLE
- HAVE A LOT ON YOUR PLATE
- THAT SHIP HAS SAILED
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Results
0 of 10 questions answered correctly
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Average score | |
Your score |
Categories
- Not categorized 0%
Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.
Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.
You’ve done part of it, but still not enough.
You passed. Congratulations!
Well-done! You answered all the questions correctly.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
- Question 1 of 10
1. Question
Fill in the blank with the correct choice:
Poverty ______ an issue we can solve simply by throwing money at it.
CorrectIncorrect - Question 2 of 10
2. Question
Fill in the blank with the correct choice:
Most school systems, when faced with problems, throw money ______.
CorrectIncorrect - Question 3 of 10
3. Question
Fill in the blank with the correct choice:
They ________ in a romantic ceremony on the banks of a fjord.
CorrectIncorrect - Question 4 of 10
4. Question
What does the following sentence mean?
So, when are you two going to tie the knot?
CorrectIncorrect - Question 5 of 10
5. Question
What does this sentence mean?
He felt like jumping down a rabbit hole reading that book.
CorrectIncorrect - Question 6 of 10
6. Question
Fill in the blank with the correct choice:
While trying to find the picture again on Google, I fell down the ______ of all sorts of images of sexy girls, swimwear, cosmetics...
CorrectIncorrect - Question 7 of 10
7. Question
Fill in the blank with the correct choice:
I can’t help you next week, I’ve got too much ________.
CorrectIncorrect - Question 8 of 10
8. Question
Fill in the blank with the correct choice:
She has a lot on her plate at the moment; that’s why she looks ________.
CorrectIncorrect - Question 9 of 10
9. Question
What does the following sentence mean?
His smile still makes her melt, but Sarah knows that ship has sailed.
CorrectIncorrect - Question 10 of 10
10. Question
What does the underlined part of the following sentence mean?
That ship has sailed, and there is already nuclear waste at various power plants throughout the United States.
CorrectIncorrect