Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
in full swing nghĩa là gì trong tiếng Anh
ShareTweet

IN FULL SWING

Nghĩa đen:

Hết cỡ (đu đến mức cao nhất trong trò đánh đu)

Nghĩa rộng:

Một hoạt động nào đó đã đạt đến giai đoạn cao nhất, mạnh nhất, đầy đủ nhất, không còn ở giai đoạn khởi đầu nữa (at the peak of activity or intensity)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Ở cao trào, tẹt ga

Ví dụ:

Julie arrived about 30 minutes late and the party was already in full swing.

Julie đến muộn 30 phút và buổi tiệc đã ở vào giai đoạn cao trào.

The meeting started at 4. It was still in full swing when the assistant manager arrived a little after 6.

Cuộc họp bắt đầu lúc 4 giờ chiều. Tới tận khoảng hơn 6 giờ, khi viên trợ lý giám đốc tới, thì cuộc họp vẫn còn sôi nổi lắm.

Nguồn gốc:

Bắt nguồn từ hình ảnh đánh đu.

Cách dùng:

Thường hay dùng với các tình huống có liên quan tới việc ăn chơi, giải trí, hưởng thụ (swing là trò chơi mà).

When we returned, the party was in full swing and the dance floor was crowded.

Khi chúng tôi quay lại thì buổi tiệc đã lên tới cao trào và sàn nhảy chật cứng người.

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

in full swing

Julie arrived about 30 minutes late and the party was already in full swing.

The meeting started at 4. It was still in full swing when the assistant manager arrived a little after 6.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • BITE THE DUST
  • BOMB
  • FROM THE WORD GO
  • FLY IN THE OINTMENT
  • IN FULL SWING

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with one of the correct choices given below:

    The party was ____ by the time we arrived.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    The party was great. The only ____ was that my grumpy uncle was there.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    The bridge building project had problems with funding ____.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    What is the meaning of the following:

    I bombed the English test yesterday.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    What is the meaning of the part in bold:

    I have to go buy a new blender because mine bit the dust.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Select all the correct choices for the following sentence:

    I’m looking forward to the party. The only fly in the ointment is that I’ll have to sit next to my mother-in-law.

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Select all the correct choices for the following sentence:

    Although the show was a hit in London, it bombed on Broadway.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    • His career when he lost his job.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I knew it was a deliberate attempt _____ to bring the band down.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    • These are the good signs that strawberry season is .

    Correct

    Incorrect

 

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

eat_ones_hat
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: EAT ONE’S HAT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
wear one's heart on one's sleeve nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WEAR ONE’S HEART ON ONE’S SLEEVE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
RUN CIRCLES AROUND SOMEONE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: RUN CIRCLES AROUND SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
walk_the_talk
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WALK THE TALK (TALK THE TALK …. WALK THE WALK). Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021