BOMB
Nghĩa đen:
Nổ bom
Nghĩa rộng:
Tiếng Anh Mỹ: Thất bại hoàn toàn (to fail completely).
Tiếng Anh Anh: Tốn nhiều tiền; kiếm được nhiều tiền; chạy rất nhanh
Đây là từ khá khó dùng, nhiều nghĩa, cách dùng tương đối khác nhau giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ. Xem thêm phần Cách dùng để biết thêm chi tiết.
Tiếng Việt có cách nói tương tự:
Xịt, thối, phá sản (tiếng Anh Mỹ)
Đắt lòi kèn, vớ bở, kiếm bộn tiền, phi như tên bắn… (tiếng Anh Anh)
Ví dụ:
The playwright’s new play closed on the first night. It bombed.
Vở kịch mới của nhà biên kịch phải hạ màn ngay trong buổi diễn đầu tiên. Nó dở tệ.
They thought they had hired an exciting speaker but instead he really bombed.
Họ nghĩ rằng đã thuê được một diễn giả hay, nhưng ngược lại, ông ta nói quá dở.
Thành ngữ tương đồng:
lay an egg
bomb thường được dùng để chỉ một hoạt động trong lĩnh vực sáng tạo/giải trí nào đó (ví dụ: một vở kịch, cuốn sách, bộ phim, một ý tưởng) bị thất bại trên bình diện lớn.
lay an egg thường được dùng để chỉ việc làm gì đó đáng xấu hổ với mọi người, nhưng trên bình diện hẹp hơn.
Ngoài ra, còn một từ tương tự như bomb: a fiasco, cũng có nghĩa là một sự thất bại hoàn toàn (a complete failure), chỉ khác là a fisco có thể dùng trong hầu hết các tình huống, còn bomb thì thường hay dùng cho các tình huống có liên quan tới các sản phẩm sáng tạo (một vở kịch, một buổi biểu diễn, một cuốn sách, một bộ phim…)
The entire political campaign was a fiasco, and at the end, he drew only 30% of the votes.
Chiến dịch tranh cử trở thành một thất bại thảm hại, và cuối cùng, ông ta chỉ giành được 30% số phiếu.
Nguồn gốc:
Không rõ ràng.
Cách dùng:
bomb thường được dùng để chỉ một hoạt động trong lĩnh vực sáng tạo/giải trí nào đó (ví dụ: một vở kịch, cuốn sách, bộ phim, một ý tưởng) bị thất bại trên bình diện lớn.
Có thể dùng như danh từ và động từ. Cụ thể như sau:
- Dùng như danh từ: A bomb
Tiếng Anh Mỹ: Một quả bom thối, một sự thất bại thảm hại
The play was a real bomb.
Vở kịch xịt như một quả bom thối.
Tiếng Anh Anh: Một khoản tiền lớn
That car costsa bomb.
Cái xe đó đáng cả đống tiền. (tương tự như cost an arm and a leg)
They made a bomb selling scrap metal.
Họ kiếm bộn tiền từ buôn đồng nát. (Mô phật, không phải là họ dùng phế liệu để chế tạo bom!)
- Dùng như động từ:
Tiếng Anh Mỹ: Thất bại hoàn toàn (to fail completely)
His book really bombed.
Cuốn sách của ông ấy thất bại thảm hại.
Tiếng Anh Anh: Phóng rất nhanh (go very fast)
He was bombing along on his motorbike.
Hắn phi mô tô như bay trên đường.
- Đặc biệt khó:
Tiếng Anh Anh: The bomb = great success (một thành công lớn)
His new album was the bomb.
An bum mới của anh ta thành công vang dội.
Tiếng Anh Mỹ: A bomb = complete failure (một thất bại hoàn toàn)
His new album was a bomb.
An bum mới của anh ta thất bại thảm hại.
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
bomb
bombed
The playwright’s new play closed on the first night. It bombed.
They thought they had hired an exciting speaker but instead he really bombed.
The play was a real bomb.
That car costsa bomb.
He was bombing along on his motorbike.
His new album was the bomb.
His new album was a bomb.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
INSTRUCTIONS:
Idioms to use:
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Results
0 of 10 questions answered correctly
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Average score | |
Your score |
Categories
- Not categorized0%
Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.
Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.
You’ve done part of it, but still not enough.
You passed. Congratulations!
Well-done! You answered all the questions correctly.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
- Question 1 of 10
1. Question
Fill in the blank with one of the correct choices given below:
The party was ____ by the time we arrived.
CorrectIncorrect - Question 2 of 10
2. Question
Fill in the blank with one of the given choices:
The party was great. The only ____ was that my grumpy uncle was there.
CorrectIncorrect - Question 3 of 10
3. Question
Fill in the blank with one of the given choices:
The bridge building project had problems with funding ____.
CorrectIncorrect - Question 4 of 10
4. Question
What is the meaning of the following:
I bombed the English test yesterday.
CorrectIncorrect - Question 5 of 10
5. Question
What is the meaning of the part in bold:
I have to go buy a new blender because mine bit the dust.
CorrectIncorrect - Question 6 of 10
6. Question
Select all the correct choices for the following sentence:
I’m looking forward to the party. The only fly in the ointment is that I’ll have to sit next to my mother-in-law.
CorrectIncorrect - Question 7 of 10
7. Question
Select all the correct choices for the following sentence:
Although the show was a hit in London, it bombed on Broadway.
CorrectIncorrect - Question 8 of 10
8. Question
Fill in the blank with one of the idioms from the list:
His career when he lost his job.
CorrectIncorrect - Question 9 of 10
9. Question
Fill in the blank with one of the given choices:
I knew it was a deliberate attempt _____ to bring the band down.
CorrectIncorrect - Question 10 of 10
10. Question
Fill in the blank with one of the idioms from the list:
These are the good signs that strawberry season is .
CorrectIncorrect