Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • WORD USAGE
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN CÔNG
  • Podcasts
    • BBC’s 6 Minute Grammar
    • BBC’s 6 Minute Vocabulary
    • Learn English Vocabulary
    • BBC’s The English We Speak
    • English Phrasal Verb Podcast
    • Phrasal Verbs with Luke Thompson
    • Adept English Podcast
    • Plain English Podcast
    • Business English Pod
    • BBC’s 6 Minute English
    • Espresso English Podcast
    • Culips Everyday English
  • Log in
LET THE CAT OUT OF THE BAG là gì
December 11, 2022
|
Willingo
74
SHARES
ShareTweet

 

LET THE CAT OUT OF THE BAG

Nghĩa đen:

Để con mèo sổng ra khỏi bị (let the cat out of the bag)

Nghĩa rộng:

Làm lộ bí mật, thường là lỡ, không cố tình (to allow a secret to be known, usually without intending to)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Lỡ mồm, lỡ làm lộ chuyện

Ví dụ:

I was trying to keep the party a secret, but Mel went and let the cat out of the bag.

Trong khi tôi cố gắng giữ mồm về buổi tiệc, thì Mel lại để lọt ra ngoài.

How did Mom find out we were planning a surprise party for her? Who let the cat out of the bag?

Làm sao mà mẹ lại biết chúng mình chuẩn bị bữa tiệc bất ngờ cho mẹ nhỉ? Ai làm lộ ra?

When Bill glanced at the door, he let the cat out of the bag.

Bill liếc mắt vào cửa và đó cũng là lúc anh ấy làm lộ chuyện.

Uncle Henry let the cat out of the bag and told us Karen was engaged.

Bác Henry lỡ mồm lộ chuyện, bảo chúng tôi rằng Karen đã đính hôn.

Cách dùng:

Có 2 cách dùng chỉnh:

    • (Someone) let the cat out of the bag + and + do something

Ví dụ:

Uncle Henry let the cat out of the bag and told us Karen was engaged.

    • Let the cat out of the bag dùng trong một câu riêng, một mệnh đề riêng.

Ví dụ:

Nobody knew she had been offered the job until her husband let the cat out of the bag.

Lưu ý:

Khi một bí mật đã bị lộ thì cũng có thể nói:

The cat is out of the bag.

Nguồn gốc:

Có nguồn nói rằng thành ngữ này bắt nguồn từ trò lừa ngày xưa, mồm thì nói là bán lợn con nhưng thực ra để trong bị không phải là lợn mà là mèo. Nếu chẳng may mà mèo bị sổng ra ngoài thì coi như vỡ mồm.

Nếu quả đúng như vậy thì biết rằng Tây hay ta cũng cùng một giuộc cả. Chỉ có điều Tây thì có vẻ “văn minh” trước ta thôi.

Thành ngữ trái nghĩa:

keep something under your hat

Thành ngữ so sánh:

Spill the beans

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

LET THE CAT OUT OF THE BAG

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý: 

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Uncle Henry let the cat out of the bag and told us Karen was engaged.

Nobody knew she had been offered the job until her husband let the cat out of the bag.

hit it off

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

LET THE CAT OUT OF THE BAG

 

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • KICK YOURSELF
  • KISS-AND-TELL
  • LET THE CAT OUT OF THE BAG
  • LIFE IN THE FAST LANE
  • LOST IT

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Select the correct choice for the blank:

    He was kicking _____ for having forgotten the meeting.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Select the correct choice for the blank:

    I could have kicked myself _____ getting her name wrong.

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Select the correct choice for the blank:

    The tabloid has a celebrity _____  story on the front page.

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Select the correct choice for the blank:

    The singer is ready to _____  about her sex scandal.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Select the correct choice for the blank:

    _____ knew she had been offered the job until her husband let the cat out of the bag.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Select the correct choice for the blank:

    - ‘Who let the cat out of the bag?’

    - ‘I’m afraid I did. I thought _____ knew.’

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

     

    The 28-year-old rugby player lives life in the fast lane both on and off the field.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Select the correct choice for the blank:

    She _____ how to have a good time, and had a reputation for living in the fast lane.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Select the choice that best describes the following:

    Finally, he lost it and threw the computer out of the window.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Select the choice that best describes the following:

    Pete just lost it completely and started shouting and screaming at us.

    Correct

    Incorrect

BÀI LIÊN QUAN

nothing could be further from the truth nghĩa là gì
NOTHING COULD BE FURTHER FROM THE TRUTH nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, bài tập ...
AT THE END OF YOUR ROPE
Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: AT THE END OF YOUR ROPE. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ...
DO SOMEONE A GOOD TURN
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: DO SOMEONE A GOOD TURN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
chicken out nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ:CHICKEN OUT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
wear one's heart on one's sleeve nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WEAR ONE’S HEART ON ONE’S SLEEVE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
BY HOOK OR BY CROOK
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BY HOOK OR BY CROOK. English idioms and how to use them ...
more... Loading...
74
SHARES
ShareTweet

categories:

animals,B1,conversation,i-one,idioms

tags:

idiom essentials

i-essentials

Thành ngữ tiếng Anh – Insights into English idioms [1]

Tìm hiểu về thành ngữ tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong thực tế. Bài tập thực hành. Insights into English idioms and how they are used in real life.

i-essentials

Thành ngữ tiếng Anh – Insights into English idioms [2]

Tìm hiểu về thành ngữ tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong thực tế. Bài tập thực hành. Insights into English idioms and how they are used in real life.

i-essentials

Thành ngữ tiếng Anh – Insights into English idioms [3]

Tìm hiểu về thành ngữ tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong thực tế. Bài tập thực hành. Insights into English idioms and how they are used in real life.

MUST KNOW

Must know Pronouns Tips & Tricks

Cách dùng each other và one another – Đại từ hỗ tương

Bài này giới thiệu cách dùng EACH OTHER và ONE ANOTHER (đại từ hỗ tương) trong tiếng Anh. Nắm vững những nội dung này thì sẽ không mắc lỗi.

Conjunctions Must know Từ loại trong tiếng Anh

Liên từ phụ thuộc – Subordinating Conjunctions

Cách sử dụng liên từ phụ thuộc subordinating conjunctions trong tiếng Anh.

Must know Pronouns Tips & Tricks

Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ

Bài này giới thiệu cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ nói chung và cụ thể hơn là trong mệnh đề quan hệ xác định (defining/restrictive relative clause) và mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining/non-restrictive relative clause).

Must know Tips & Tricks

Cách sử dụng dấu gạch nối và từ ghép tiếng Anh

Giới thiệu cách dùng dấu gạch nối trong từ ghép, đồng thời cũng là cách dùng từ ghép nói chung trong tiếng Anh.

Must know Pronouns Tips & Tricks

Cách dùng Đại từ phản thân – Reflexive Pronouns

Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ phản thân – Reflexive Pronouns, và các lưu ý đặc biệt. Không thể bỏ qua. Số ĐẶC BIỆT!

Luyện công

tìm hiểu nước mỹ

Birthdays celebration – Sinh nhật | Tìm hiểu nước Mỹ

Birthday celebration – Sinh nhật ở Mỹ được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

tìm hiểu nước mỹ

Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước Mỹ

Mother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng..

tìm hiểu nước mỹ

Martin Luther King Day | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

tìm hiểu nước mỹ

Halloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

tìm hiểu nước mỹ

Father’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2023