Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • DW
    • BBC
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
  • PODCASTS
    • Word of the day
    • AP Headlines
    • BBC Global News
    • Fox News
    • Brexit means…
    • Wall Street Journal
    • Reuters News
    • CBS Evening News
    • CBS This morning news
    • Business English
    • 6 Minute Grammar_BBC
    • 6 Minute Vocabulary_BBC
    • The English We Speak_BBC
    • Grammar Girl Tips
    • You’re saying it wrong
    • The Economist Radio
    • All in the mind
    • Nature
    • This American Life
    • Planet Money
    • Science Weekly_The Guardian
    • The Hook Up
  • Log in
HI, GUEST!
upset the apple cart nghĩa là gì trong tiếng Anh
ShareTweet

 

UPSET THE APPLE CART

(Đôi khi cũng dùng: overtun the apple cart)

Nghĩa đen:

Làm đổ cái xe bán táo

Nghĩa rộng:

Làm thay đổi tình trạng hiện thời; làm lộn bậy tình trạng hiện tại (to disturb the status quo; to shake up the existing situation)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Phá đám, thay đổi tình thế, thay đổi thế trận, chuyển vế đổi dấu, vẽ rắn thêm chân, đang yên đang lành thì …., lấy đá ghè chân mình, tự bóp cổ mình,

Ví dụ:

Everyone is happy with the situation as it is. If you try to change it, you’ll be upsetting the apple cart.

Mọi người đều đang rất OK với tình trạng hiện tại. Nếu ông thay đổi nó, tức là ông phá đi sự yên ổn đấy.

The new president was installed and immediately upset the apple cart, by appointing his own people to various positions in the administration.

Vị tổng thống mới được bổ nhiệm và lập tức thay đổi lại bàn cờ bằng cách bổ nhiệm người của ông ta vào các vị trí khác nhau trong chính phủ.

Thành ngữ tương đồng:

rock the boat

rock the boat: Thương được dùng để mô tả tình trạng mà trong đó có cả người nói và những người liên quan khác (đều đang ở trên cùng một con thuyền), thường dùng ở thể mệnh lệnh phủ định, với ý: không muốn thay đổi.

Ví dụ: Don’t rock the boat!

Xem chi tiết ở đây.

upset the apple cart: có thể được dùng để mô tả bất kỳ tình huống nào, không nhất thiết mọi người phải cùng ở trong tình huống đó.

Hình ảnh của thành ngữ:

Bạn thử tưởng tượng có một cái xe chất đầy táo, đang yên đang lành, nếu có ai đó lật đổ nó thì sẽ như thế nào. Dĩ nhiên, cơ man nào là táo sẽ văng và lăn lung tung khắp nơi, mọi thứ sẽ trở nên hỗn loạn, và sẽ mất công xếp dọn lại. Đó là hình ảnh phía sau của thành ngữ này.

Nguồn gốc:

Thành ngữ này xuất hiện từ thời Đế chế La Mã (27 BC – 395 AD), ban đầu chỉ là “upset the cart”. Sau này, vào khoảng những năm 1700, người ta thêm “apple” vào, và thành “upset the apple cart”.

Cách dùng:

Về mặt chính tả: Có thể các bạn sẽ thấy đâu đó người ta sử dụng dạng viết liên – applecart, nhưng để an toàn thì nên dùng dạng viết rời. Các từ điển chính thống đều dùng dạng viết rời – apple cart.

Ngoài ra, không có gì đặc biệt.

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

Upset the apple cart

Everyone is happy with the situation as it is. If you try to change it, you’ll be upsetting the apple cart.

I always knew he’d tell secrets and upset the apple cart.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • WING IT
  • UPSET THE APPLE CART
  • ROCK THE BOAT
  • READ SOMETHING INTO SOMETHING
  • READ BETWEEN THE LINES

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Don’t believe everything you read literally. Learn to read ____the lines.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Look, Tom, everything is going fine here. Don’t ____ the boat!

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Oh man, I totally forgot that I’m supposed to do this presentation today. I’ll just have to ____ .

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with what you think is correct:

    • Don’t into his behavior than he really means.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with all choices that correctly fit in the blank:

    Tome really ____ the apple cart by telling Mary the truth about Jane.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    • I hadn’t prepared for the interview, so I had to .

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with what you think is correct:

    He gave a very diplomatic explanation, but if you ____ the lines, it seems like he was fired for political reasons.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the best choice:

    I think you’re reading ____ into his comments. He’s not trying to trick anyone.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with the best choice:

    After listening to what she said, if you ____, you can begin to see what she really means.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with the best choice:

    It was only a casual remark. I think you’re ____.

    Correct

    Incorrect

 

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

BEND SOMEONE’S EAR
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: BEND SOMEONE’S EAR. English idioms and how to use them in real life ...
ACROSS THE BOARD
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: ACROSS THE BOARD. English idioms and how to use them in real life ...
get hold of someone nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET HOLD OF SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
in the doghouse nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN THE DOGHOUSE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021