Skip to content
  • HOME
  • TV LIVE!
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • TRT World
    • Aljazeera
    • DW
    • PressTV
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
    • ABC (Úc)
  • PODCASTS
  • Log in
HI, GUEST!
wing it nghĩa là gì trong tiếng Anh
ShareTweet

 

WING IT

Nghĩa đen:

Diễn theo người nhắc vở (xem giải thích ở phần Nguồn gốc)

(The wings: cánh gà sân khấu, là nơi người nhắc vở đứng để nhắc lời thoại cho diễn viên)

Nghĩa rộng:

Ứng biến; làm cái gì đó mà không chuẩn bị, không có kế hoạch trước (to improvise; to do something without planning or preparation)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Ứng biến, ứng khẩu, tùy cơ ứng biến, làm vội vàng, làm ngay… được cái gì (mà không phải chuẩn bị)

Ví dụ:

Today is the day I’m supposed to present my report to the board of directors, but I’m not at all prepared. When I stand up in front of them, I’m going to have to wing it.

Hôm nay là ngày tôi phải trình bày báo cáo cho ban giám đốc, nhưng tôi chưa chuẩn bị được gì cả. Trước mặt họ, chắc là tôi sẽ phải ứng biến thôi.

We don’t know how we’re going to handle the situation. It’s hard to plan for something like this in advance, so we’ll just wing it and hope for the best.

Chúng tôi không biết sẽ xử trí tình huống này như thế nào. Với những tình huống như thế này thì rất khó chuẩn bị trước, vì vậy, chúng tôi sẽ phải ứng biến và hy vọng mọi thứ sẽ êm xuôi.

Thành ngữ tương đồng:

by the seat of (one’s) pants, play it by ear, off the cuff

Nguồn gốc:

Xuất phát từ khoảng thế kỷ 19. Đầu tiên, đây là thuật ngữ của ngành sân khấu. Các diễn viên trước khi lên sân khấu, nếu chưa kịp học lời thoại trước, thì sẽ phải tranh thủ đọc qua phần thoại của mình, và sau đó, khi họ đã ra sân khấu, sẽ có người nhắc vở đứng sau cánh gà (wings) nhắc lời thoại cho họ.

Cách dùng:

Xuất xứ của thành ngữ này là “nhắc vở”, tức là liên quan tới việc nói, vì vậy, thành ngữ này thường hay dùng trong các trường hợp liên quan tới “nói/ trình bày/thuyết trình/báo cáo/phỏng vấn” (tức là có liên quan tới việc “nói”)

Ví dụ:

I hadn’t prepared for the interview, so I had to wing it.

Tôi không chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, vậy nên tôi phải tùy cơ ứng biến.

I’ll have to wing it if I can’t find my notes.

Nếu không tìm được bài chuẩn bị sẵn thì tôi sẽ phải ứng biến.

 

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

wing it

I hadn’t prepared for the interview, so I had to wing it.

I’ll have to wing it if I can’t find my notes.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đâyđể mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

 

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • WING IT
  • UPSET THE APPLE CART
  • ROCK THE BOAT
  • READ SOMETHING INTO SOMETHING
  • READ BETWEEN THE LINES

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2points if you COMPLETEthe quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
 
 
Your score
 
 

Categories

  1. Not categorized0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time.

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Don’t believe everything you read literally. Learn to read ____the lines.

    Correct

    Incorrect

  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Look, Tom, everything is going fine here. Don’t ____ the boat!

    Correct

    Incorrect

  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Oh man, I totally forgot that I’m supposed to do this presentation today. I’ll just have to ____ .

    Correct

    Incorrect

  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with what you think is correct:

    • Don’t into his behavior than he really means.

    Correct

    Incorrect

  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with all choices that correctly fit in the blank:

    Tome really ____ the apple cart by telling Mary the truth about Jane.

    Correct

    Incorrect

  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with one of the idioms from the list:

    • I hadn’t prepared for the interview, so I had to .

    Correct

    Incorrect

  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with what you think is correct:

    He gave a very diplomatic explanation, but if you ____ the lines, it seems like he was fired for political reasons.

    Correct

    Incorrect

  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the best choice:

    I think you’re reading ____ into his comments. He’s not trying to trick anyone.

    Correct

    Incorrect

  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with the best choice:

    After listening to what she said, if you ____, you can begin to see what she really means.

    Correct

    Incorrect

  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with the best choice:

    It was only a casual remark. I think you’re ____.

    Correct

    Incorrect

 

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

make the grade nghĩa là gì trong tiếng Anh
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: MAKE THE GRADE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
IN THE FLESH nghĩa là gì
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN THE FLESH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
BEAT A DEAD HORSE
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BEAT A DEAD HORSE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
HUFF AND PUFF
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một sốt thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh trong thực tế: HUFF AND PUFF. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
  • 1
  • 2
  • 3
  • …
  • 83
  • ›
Loading...
ShareTweet
Luyện nói

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

Ghi âm

Gợi ý các bước luyện:

  • Bước 1: Bấm nút Ghi để bắt đầu ghi âm. Không hạn chế thời gian và số lần ghi
  • Bước 2: Bấm Play tại các câu mẫu để nghe và tập nói theo, tự nói để ghi lại
  • Bước 3: Khi đã hoàn thành phần luyện, bấm Kết thúc để kết thúc quá trình ghi. Nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Ghi bản mới để làm một bản ghi mới
  • Lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
© 2021