Skip to content
  • HOME
  • IDIOMS
  • MUST KNOW
  • NHẬP TỊCH HOA KỲ
  • LUYỆN ĐẶC BIỆT
  • HỌC QUA TV
    • CBS News
    • RT (RUSSIA TODAY)
    • Bloomberg TV
    • DW
    • BBC
    • Sky News Australia
    • Channel NewsAsia
    • Newsmax
  • HỌC QUA PODCASTS
    • Word of the day
    • AP Headlines
    • BBC Global News
    • Fox News
    • Brexit means…
    • Wall Street Journal
    • Reuters News
    • CBS Evening News
    • CBS This morning news
    • Business English
    • 6 Minute Grammar_BBC
    • 6 Minute Vocabulary_BBC
    • The English We Speak_BBC
    • Grammar Girl Tips
    • You’re saying it wrong
    • The Economist Radio
    • All in the mind
    • Nature
    • This American Life
    • Planet Money
    • Science Weekly_The Guardian
    • The Hook Up
  • Log in
32
SHARES
ShareTweet

 

Bài này giúp bạn phân biệt rõ hơn về billion | trillion, cần lưu ý gì để tránh nhầm lẫn, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp.

Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng.

Xem thêm:

epidemic endemic pandemic
epidemic | endemic | pandemic
accused | charged
accused | charged
Disclaimer

Nguồn:

Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.

Khác biệt:

Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.

Lý do:

Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.

Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.

Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.

Hướng dẫn

Bài viết được chia thành 2 phần, gồm:

 

Theo The Chicago Manual of Style:

phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;

 

So sánh với các từ điển lớn:

gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.

 

Phát âm:

Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.

 

Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

 

billion | trillion

 

Theo The Chicago Manual of Style

Nguyên văn:

billion; trillion. The meanings vary in different countries. In the United States, a billion is 1,000,000,000 (a thousand millions). A trillion is a thousand times that (a million millions). In French-speaking Canada, Germany, and many other non-English-speaking regions—according to a system that was also until recently preferred by Great Britain—a billion is a million millions; by extension, a trillion is a million million millions. Writers encountering these terms need to be aware of the historical and geographic distinctions.The Chicago Manual of Style

Lược nghĩa:

Nghĩa của các từ này thay đổi tùy theo mỗi quốc gia.

Ở Mỹ, một billion là 1,000,000,000 (một ngàn triệu).

Ở khu vực nói tiếng Pháp của Canada, ở Đức, và ở nhiều nước không nói tiếng Anh, người ta sử dụng một hệ thống số đếm mà  Vương quốc Anh cũng ưa dùng cho tới gần đây mới thay đổi, đó là: một billion có giá trị 1,000,000,000,000 (một triệu triệu), và do đó một trillion là một triệu triệu triệu.

Khi gặp các thuật ngữ này, cần lưu ý nguồn gốc quốc gia mà nó được sử dụng để tránh nhầm lẫn.

 

So sánh với các từ điển

Các từ điển Cambridge, Merriam-Webster, Collin, Longman đều định nghĩa:

1 billion = 1 ngàn triệu. ( đang sử dụng)

1 trillion = 1 ngàn tỷ (đang sử dụng)

 

Lưu ý:  billion

Có 2 dạng số nhiều của các từ số đếm kiểu này:

hundred/hundreds, thousand/thousands, million/millions, billion/billions, trillion/billions.

Tuy nhiên cách dùng của chúng có những điểm dễ gây nhầm lẫn và cần lưu ý:

Không thêm “s” trong các trường hợp sau:

  • Khi nói con số chính xác:

two million pounds
two thousand years
three hundred
four billion.

  • Khi dùng với các lượng từ (quantifier) như several, a few:

several million years
a few thousand dollars
a few hundred.

Thêm “s” trong các trường hợp sau:

Khi không nêu con số chính xác (hàng trăm, hàng ngàn…):

hundreds of people
hàng trăm người

thousands of years
hàng ngàn năm

millions of dollars.
hàng triệu đô

Bạn nên xem bài:

  • Danh từ ghép: Cấu trúc “danh từ + danh từ” | Bài 1: Cơ bản

 

Bạn cũng nên xem thêm bài:

Động từ nguyên thể To-Infinitives Đầy đủ Cần biết
Cách dùng Động từ nguyên thể | To-Infinitives | Cần biết
Tổng quan các loại tính từ tiếng Anh Cần biết
Tổng quan các loại tính từ tiếng Anh | Cần biết

 

32
SHARES
ShareTweet

TÌM HIỂU THÊM TỪ KHÁC

  • All
  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
A
amiable | amicable
aged … years
alleged
as per
and/or
amount of | number of
anyone | any one
altogether | all together
a | an
all of
adequate | sufficient | enough
about | approximately
approve | approve of
anywhere | any place
“as is”
accused | charged
admission | admittance
accord | accordance
as far as
ability | capability | capacity
B
by reason of
basis
born | borne
bring | take
behalf
between | among | amid
biannual | semiannual | biennial
C
clean | cleanse
continual | continuous
compare with | compare to
compelled | impelled
censer | censor | sensor
censor | censure
consist of | consist in
circumstances
consider
comprise | compose
councillor | counselor
childish | childlike
compliment | complement
connote | denote
D
disinterested
due to
differ from | differ with
distinctive | distinguished | distinguishable
deliberate | deliberative
deadly | deathly
defamation | libel | slander
data
discriminatory | discriminating
E
et al.
ensure | insure | assure
empathy | sympathy
elemental | elementary
explicit | implicit
every day | everyday
enormity | enormousness
et cetera
exceptional | exceptionable
epidemic | endemic | pandemic
edible | eatable
economic | economical
elicit | illicit
every one | everyone
enumerable | innumerable
F
fictional | fictitious | fictive
fulsome
following | after
flammable | inflammable
G
get
grateful | gratified
gourmet | gourmand
H
hanged | hung
half of
historic | historical
handful of
hangar | hanger
he or she
I
if | whether

LUYỆN NÓI

GỢI Ý CÁCH LUYỆN:

  • Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. 
  • Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
  • Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
  • Bấm Play để nghe; Stop để dừng.

(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)

Have fun! Happy playing!

© 2021